Thứ Sáu, 26 tháng 9, 2025

CÔNG CỤ SOẠN BÀI CHO GIẢNG VIÊN

 

[Hình ảnh] [Sharing is caring] Tổng hợp các trang web hữu ích dành cho giáo viên tiếng Hàn (và nó hoàn toàn miễn phí). 1. https://kcenter.korean.go.kr/kcenter/ trang web tra cứu 어휘/ 문법 내용, có cả khoá học miễn phí về 교수법 2. https://nuri.iksi.or.kr/ thư viện giáo trình, học liệu giảng dạy của 세종학당 3. https://www.naks.org/jml/naks-online-overseas-korean-1-1 nơi bạn có thể download PPT và tài liệu liên quan phục vụ giảng dạy rất khoa học, siêu chất lượng và hoàn toàn miễn phí

Một chiếc website thiết kế design giống Canva nhưng phiên bản Hàn Quốc để cho em nào thích tìm kiếm design kiểu font và kiểu dáng Hàn ạ ❤️

Thứ Năm, 21 tháng 8, 2025

기본감정 : <일반적인 느낌 표현> Cảm xúc cơ bản:

 

기본감정 : <일반적인 느낌 표현>
Cảm xúc cơ bản: <Biểu hiện cảm xúc thông thường>

 

한국어 (Tiếng Hàn)

Tiếng Việt

Ví dụ câu (문장 예시)

감격스럽다

Xúc động, cảm kích

그의 따뜻한 말이 정말 감격스러웠다. → Lời nói ấm áp của anh ấy thật sự khiến tôi xúc động.

걱정스럽다

Lo lắng

아이의 건강이 걱정스럽습니다. → Tôi lo lắng cho sức khỏe của đứa trẻ.

고맙다

Biết ơn

도와줘서 정말 고마워요. → Thật sự cảm ơn vì đã giúp tôi.

괜찮다

Không sao, ổn

저는 괜찮아요. 걱정하지 마세요. → Tôi ổn mà, đừng lo.

괴롭다

Khổ sở, đau khổ

혼자 있어서 너무 괴로워요. → Tôi khổ sở vì phải ở một mình.

궁금하다

Tò mò, thắc mắc

한국 생활이 어떨지 궁금해요. → Tôi tò mò không biết cuộc sống ở Hàn sẽ thế nào.

귀엽다

Dễ thương

아기가 정말 귀여워요. → Em bé thật dễ thương.

그립다

Nhớ nhung

고향이 너무 그리워요. → Tôi rất nhớ quê hương.

기쁘다

Vui mừng

소식을 듣고 정말 기뻤어요. → Tôi rất vui khi nghe tin đó.

나쁘다

Tệ, xấu

오늘 날씨가 나빠요. → Hôm nay thời tiết xấu.

놀라다

Ngạc nhiên

갑자기 나타나서 놀랐어요. → Tôi ngạc nhiên vì anh ấy xuất hiện bất ngờ.

다행스럽다

May mắn, nhẹ nhõm

사고가 없어서 다행스러워요. → Thật may vì không có tai nạn.

달콤하다

Ngọt ngào

케이크가 아주 달콤해요. → Cái bánh ngọt ngào quá.

답답하다

Ngột ngạt, bức bối

안이 너무 답답해요. → Trong phòng ngột ngạt quá.

당황스럽다

Bối rối, lúng túng

갑자기 질문을 받아 당황스러웠습니다. → Tôi bối rối khi nhận được câu hỏi bất ngờ.

두렵다

Sợ hãi

혼자가 두렵습니다. → Tôi sợ khi phải ở một mình.

따분하다

Chán chường

오늘 수업이 너무 따분했어요. → Buổi học hôm nay chán quá.

무겁다

Nặng nề

가방이 너무 무거워요. → Cái cặp nặng quá.

무섭다

Sợ

공포 영화를 보고 무서웠어요. → Tôi thấy sợ khi xem phim kinh dị.

미안하다

Xin lỗi

늦어서 미안합니다. → Xin lỗi vì tôi đến muộn.

밉다

Đáng ghét

거짓말하는 모습이 정말 밉다. → Cách anh ta nói dối thật đáng ghét.

반갑다

Vui mừng gặp lại

오랜만에 만나서 반가워요. → Rất vui được gặp lại sau lâu ngày.

벅차다

Quá sức, ngợp

일이 많아서 조금 벅차요. → Công việc nhiều quá nên tôi hơi ngợp.

보고 싶다

Nhớ, muốn gặp

부모님이 보고 싶어요. → Tôi nhớ bố mẹ.

부끄럽다

Ngượng ngùng, xấu hổ

칭찬을 들으니 부끄러워요. → Tôi thấy ngượng khi được khen.

부담스럽다

Cảm thấy gánh nặng

그런 부탁은 조금 부담스러워요. → Lời nhờ vả đó khiến tôi thấy gánh nặng.

불쌍하다

Tội nghiệp

길에서 떠도는 강아지가 불쌍해요. → Con chó đi lạc ngoài đường thật tội nghiệp.

불안하다

Bất an

시험 결과가 불안해요. → Tôi bất an về kết quả thi.

불쾌하다

Khó chịu

무례한 태도에 불쾌했어요. → Tôi khó chịu vì thái độ thô lỗ đó.

불편하다

Bất tiện, không thoải mái

옷은 입기에 불편합니다. → Bộ đồ này mặc không thoải mái.

불행하다

Bất hạnh

그는 어린 시절이 불행했어요. → Tuổi thơ của anh ấy thật bất hạnh.

뿌듯하다

Hãnh diện, mãn nguyện

목표를 이루어서 뿌듯합니다. → Tôi cảm thấy mãn nguyện vì đã đạt được mục tiêu.

사랑하다

Yêu

가족을 진심으로 사랑해요. → Tôi thật lòng yêu thương gia đình.

산뜻하다

Tươi tắn, dễ chịu

아침 공기가 산뜻해요. → Không khí buổi sáng thật dễ chịu.

상쾌하다

Sảng khoái

운동 후에 상쾌합니다. → Sau khi tập thể dục tôi thấy sảng khoái.

상큼하다

Tươi mới, mát lành

레몬 주스가 상큼해요. → Nước chanh thật mát lành.

서럽다

Tủi thân, buồn

혼자 남겨져서 서러웠어요. → Tôi thấy tủi thân vì bị bỏ lại một mình.

설레다

Hồi hộp, xao xuyến

내일 여행 생각에 설레요. → Nghĩ đến chuyến đi ngày mai mà hồi hộp.

속상하다

Buồn phiền

친구와 싸워서 속상해요. → Tôi buồn phiền vì cãi nhau với bạn.

슬프다

Buồn

영화를 보고 슬펐어요. → Tôi buồn khi xem bộ phim đó.

신기하다

Thú vị, kỳ lạ

마술은 정말 신기해요. / Ảo thuật này thật kỳ lạ.

심심하다

Buồn chán

오늘은 집에 있어서 심심해요. / Hôm nay ở nhà nên chán quá.

싫다

Không thích

저는 매운 음식을 싫어해요. / Tôi không thích đồ ăn cay.

아름답다

Đẹp

꽃은 정말 아름다워요. / Hoa này thật đẹp.

어렵다

Khó

문제는 조금 어려워요. / Câu hỏi này hơi khó.

많다

Nhiều

오늘 학생이 많아요. / Hôm nay có nhiều học sinh.

맛있다

Ngon

음식은 정말 맛있어요. / Món ăn này thật ngon.

맛없다

Không ngon

김치는 맛없어요. / Kimchi này không ngon.

멋있다

Ngầu, đẹp trai, tuyệt

남자는 정말 멋있어요. / Người đàn ông kia thật ngầu.

모르다

Không biết

저는 사실을 몰랐어요. / Tôi không biết sự thật đó.

무겁다

Nặng

가방은 너무 무거워요. / Cái cặp này quá nặng.

바쁘다

Bận

내일은 너무 바빠요. / Ngày mai tôi bận quá.

반갑다

Vui mừng (gặp ai)

오랜만이에요. 만나서 반가워요. / Lâu rồi không gặp. Rất vui được gặp bạn.

밝다

Sáng, sáng sủa

방이 밝아요. / Phòng sáng sủa.

빠르다

Nhanh

차는 정말 빨라요. / Xe này thật nhanh.

똑똑하다

Thông minh

동생은 똑똑해요. / Em trai tôi thông minh.

싸다

Rẻ

가방은 싸요. / Cái cặp này rẻ.

쉽다

Dễ

문제는 쉬워요. / Câu hỏi này dễ.

슬프다

Buồn

영화가 너무 슬펐어요. / Bộ phim buồn quá.

시끄럽다

Ồn ào

거리에서 소리가 시끄러워요. / Trên đường ồn ào quá.

작다

Nhỏ

집은 작아요. / Nhà này nhỏ.

재미있다

Vui, thú vị

영화는 정말 재미있어요. / Bộ phim đó thật thú vị.

적다

Ít

학생이 적어요. / Học sinh ít.

좋다

Tốt

오늘 날씨가 좋아요. / Thời tiết hôm nay đẹp.

지루하다

Buồn tẻ

수업이 조금 지루해요. / Lớp học hơi buồn tẻ.

친절하다

Thân thiện, tử tế

선생님은 항상 친절해요. / Thầy cô luôn thân thiện.

편하다

Thoải mái, tiện lợi

의자는 편해요. / Cái ghế này thoải mái.

피곤하다

Mệt mỏi

오늘 너무 피곤해요. / Hôm nay mệt quá.

행복하다

Hạnh phúc

가족과 함께 있으면 행복해요. / Khi ở bên gia đình, tôi hạnh phúc.

화나다

Tức giận

그는 화났어요. / Anh ấy tức giận.

힘들다

Khó khăn, mệt mỏi

요즘 일이 힘들어요. / Dạo này công việc mệt mỏi.

예쁘다

Đẹp, xinh

그녀는 정말 예뻐요. / Cô ấy thật xinh.

외롭다

Cô đơn

혼자 있으면 외로워요. / Khi ở một mình, tôi cảm thấy cô đơn.

용감하다

Dũng cảm

그는 용감하게 위험에 맞섰어요. / Anh ấy dũng cảm đối mặt với nguy hiểm.

우습다

Buồn cười

이야기는 우스워요. / Câu chuyện đó thật buồn cười.

울적하다

U uất, buồn bã

오는 날이면 마음이 울적해요. / Những ngày mưa, tâm trạng tôi buồn bã.

원망하다

Oán trách

그는 나를 원망했어요. / Anh ấy oán trách tôi.

유쾌하다

Sảng khoái, vui vẻ

모임은 정말 유쾌했어요. / Buổi gặp mặt đó thật sảng khoái.

자랑스럽다

Tự hào

부모님이 제게 자랑스러워요. / Bố mẹ tự hào về tôi.

정겹다

Thân thương, trìu mến

오랜 친구와의 만남은 정겨워요. / Gặp gỡ bạn lâu năm thật thân thương.

조마조마하다

Hồi hộp, lo lắng

시험 결과를 기다리며 조마조마했어요. / Chờ kết quả thi, tôi hồi hộp quá.

좋다

Tốt, thích

오늘 날씨가 좋아요. / Thời tiết hôm nay tốt.

즐겁다

Vui vẻ

친구들과 함께해서 즐거워요. / Cùng bạn bè thật vui vẻ.

짜증스럽다

Bực bội, cáu kỉnh

계속 전화가 와서 짜증스러워요. / Liên tục có điện thoại khiến tôi bực bội.

찝찝하다

Khó chịu, bứt rứt

마음이 찝찝해요. / Tôi cảm thấy khó chịu trong lòng.

찡하다

Nghẹn ngào, xúc động

영화 마지막 장면이 찡했어요. / Cảnh cuối của phim thật xúc động.

창피하다

Xấu hổ

실수를 해서 창피했어요. / Tôi xấu hổ vì đã mắc lỗi.

철렁하다

Thót tim, giật mình

갑자기 소리를 들어서 철렁했어요. / Nghe tiếng động bất ngờ, tôi thót tim.

초조하다

Sốt ruột, bồn chồn

시험 전이라 초조해요. / Trước kỳ thi, tôi bồn chồn quá.

통쾌하다

Sảng khoái, hả hê

문제를 해결하니 통쾌했어요. / Khi giải quyết xong vấn đề, tôi cảm thấy hả hê.

편안하다

Thoải mái, dễ chịu

의자는 정말 편안해요. / Ghế này thật thoải mái.

평화롭다

Bình yên, thanh thản

호숫가 풍경이 평화로워요. / Phong cảnh bên hồ thật bình yên.

행복하다

Hạnh phúc

가족과 함께 있으면 행복해요. / Khi ở bên gia đình, tôi hạnh phúc.

허무하다

Hư vô, trống rỗng

노력했지만 결과가 없어 허무해요. / Tôi cố gắng nhưng không có kết quả, thật trống rỗng.

허전하다

Trống vắng

집이 허전해 보여요. / Nhà trông thật trống vắng.

허탈하다

Mệt mỏi, kiệt sức, suy sụp

시험에 떨어져서 허탈했어요. / Tôi thất vọng và suy sụp khi trượt kỳ thi.

화나다

Tức giận

친구가 거짓말해서 화났어요. / Tôi tức giận vì bạn nói dối.

후련하다

Nhẹ nhõm, thoải mái

고민을 이야기하고 나니 후련해요. / Sau khi chia sẻ nỗi lo, tôi cảm thấy nhẹ nhõm.

훈훈하다

Ấm áp (tình cảm)

선생님의 말이 마음을 훈훈하게 했어요. / Lời nói của thầy làm lòng tôi ấm áp.

흐뭇하다

Hài lòng, mãn nguyện

아이가 잘하는 모습을 보니 흐뭇해요. / Nhìn con làm tốt, tôi cảm thấy hài lòng.