Thứ Năm, 21 tháng 8, 2025

기본감정 : <일반적인 느낌 표현> Cảm xúc cơ bản:

 

기본감정 : <일반적인 느낌 표현>
Cảm xúc cơ bản: <Biểu hiện cảm xúc thông thường>

 

한국어 (Tiếng Hàn)

Tiếng Việt

Ví dụ câu (문장 예시)

감격스럽다

Xúc động, cảm kích

그의 따뜻한 말이 정말 감격스러웠다. → Lời nói ấm áp của anh ấy thật sự khiến tôi xúc động.

걱정스럽다

Lo lắng

아이의 건강이 걱정스럽습니다. → Tôi lo lắng cho sức khỏe của đứa trẻ.

고맙다

Biết ơn

도와줘서 정말 고마워요. → Thật sự cảm ơn vì đã giúp tôi.

괜찮다

Không sao, ổn

저는 괜찮아요. 걱정하지 마세요. → Tôi ổn mà, đừng lo.

괴롭다

Khổ sở, đau khổ

혼자 있어서 너무 괴로워요. → Tôi khổ sở vì phải ở một mình.

궁금하다

Tò mò, thắc mắc

한국 생활이 어떨지 궁금해요. → Tôi tò mò không biết cuộc sống ở Hàn sẽ thế nào.

귀엽다

Dễ thương

아기가 정말 귀여워요. → Em bé thật dễ thương.

그립다

Nhớ nhung

고향이 너무 그리워요. → Tôi rất nhớ quê hương.

기쁘다

Vui mừng

소식을 듣고 정말 기뻤어요. → Tôi rất vui khi nghe tin đó.

나쁘다

Tệ, xấu

오늘 날씨가 나빠요. → Hôm nay thời tiết xấu.

놀라다

Ngạc nhiên

갑자기 나타나서 놀랐어요. → Tôi ngạc nhiên vì anh ấy xuất hiện bất ngờ.

다행스럽다

May mắn, nhẹ nhõm

사고가 없어서 다행스러워요. → Thật may vì không có tai nạn.

달콤하다

Ngọt ngào

케이크가 아주 달콤해요. → Cái bánh ngọt ngào quá.

답답하다

Ngột ngạt, bức bối

안이 너무 답답해요. → Trong phòng ngột ngạt quá.

당황스럽다

Bối rối, lúng túng

갑자기 질문을 받아 당황스러웠습니다. → Tôi bối rối khi nhận được câu hỏi bất ngờ.

두렵다

Sợ hãi

혼자가 두렵습니다. → Tôi sợ khi phải ở một mình.

따분하다

Chán chường

오늘 수업이 너무 따분했어요. → Buổi học hôm nay chán quá.

무겁다

Nặng nề

가방이 너무 무거워요. → Cái cặp nặng quá.

무섭다

Sợ

공포 영화를 보고 무서웠어요. → Tôi thấy sợ khi xem phim kinh dị.

미안하다

Xin lỗi

늦어서 미안합니다. → Xin lỗi vì tôi đến muộn.

밉다

Đáng ghét

거짓말하는 모습이 정말 밉다. → Cách anh ta nói dối thật đáng ghét.

반갑다

Vui mừng gặp lại

오랜만에 만나서 반가워요. → Rất vui được gặp lại sau lâu ngày.

벅차다

Quá sức, ngợp

일이 많아서 조금 벅차요. → Công việc nhiều quá nên tôi hơi ngợp.

보고 싶다

Nhớ, muốn gặp

부모님이 보고 싶어요. → Tôi nhớ bố mẹ.

부끄럽다

Ngượng ngùng, xấu hổ

칭찬을 들으니 부끄러워요. → Tôi thấy ngượng khi được khen.

부담스럽다

Cảm thấy gánh nặng

그런 부탁은 조금 부담스러워요. → Lời nhờ vả đó khiến tôi thấy gánh nặng.

불쌍하다

Tội nghiệp

길에서 떠도는 강아지가 불쌍해요. → Con chó đi lạc ngoài đường thật tội nghiệp.

불안하다

Bất an

시험 결과가 불안해요. → Tôi bất an về kết quả thi.

불쾌하다

Khó chịu

무례한 태도에 불쾌했어요. → Tôi khó chịu vì thái độ thô lỗ đó.

불편하다

Bất tiện, không thoải mái

옷은 입기에 불편합니다. → Bộ đồ này mặc không thoải mái.

불행하다

Bất hạnh

그는 어린 시절이 불행했어요. → Tuổi thơ của anh ấy thật bất hạnh.

뿌듯하다

Hãnh diện, mãn nguyện

목표를 이루어서 뿌듯합니다. → Tôi cảm thấy mãn nguyện vì đã đạt được mục tiêu.

사랑하다

Yêu

가족을 진심으로 사랑해요. → Tôi thật lòng yêu thương gia đình.

산뜻하다

Tươi tắn, dễ chịu

아침 공기가 산뜻해요. → Không khí buổi sáng thật dễ chịu.

상쾌하다

Sảng khoái

운동 후에 상쾌합니다. → Sau khi tập thể dục tôi thấy sảng khoái.

상큼하다

Tươi mới, mát lành

레몬 주스가 상큼해요. → Nước chanh thật mát lành.

서럽다

Tủi thân, buồn

혼자 남겨져서 서러웠어요. → Tôi thấy tủi thân vì bị bỏ lại một mình.

설레다

Hồi hộp, xao xuyến

내일 여행 생각에 설레요. → Nghĩ đến chuyến đi ngày mai mà hồi hộp.

속상하다

Buồn phiền

친구와 싸워서 속상해요. → Tôi buồn phiền vì cãi nhau với bạn.

슬프다

Buồn

영화를 보고 슬펐어요. → Tôi buồn khi xem bộ phim đó.

신기하다

Thú vị, kỳ lạ

마술은 정말 신기해요. / Ảo thuật này thật kỳ lạ.

심심하다

Buồn chán

오늘은 집에 있어서 심심해요. / Hôm nay ở nhà nên chán quá.

싫다

Không thích

저는 매운 음식을 싫어해요. / Tôi không thích đồ ăn cay.

아름답다

Đẹp

꽃은 정말 아름다워요. / Hoa này thật đẹp.

어렵다

Khó

문제는 조금 어려워요. / Câu hỏi này hơi khó.

많다

Nhiều

오늘 학생이 많아요. / Hôm nay có nhiều học sinh.

맛있다

Ngon

음식은 정말 맛있어요. / Món ăn này thật ngon.

맛없다

Không ngon

김치는 맛없어요. / Kimchi này không ngon.

멋있다

Ngầu, đẹp trai, tuyệt

남자는 정말 멋있어요. / Người đàn ông kia thật ngầu.

모르다

Không biết

저는 사실을 몰랐어요. / Tôi không biết sự thật đó.

무겁다

Nặng

가방은 너무 무거워요. / Cái cặp này quá nặng.

바쁘다

Bận

내일은 너무 바빠요. / Ngày mai tôi bận quá.

반갑다

Vui mừng (gặp ai)

오랜만이에요. 만나서 반가워요. / Lâu rồi không gặp. Rất vui được gặp bạn.

밝다

Sáng, sáng sủa

방이 밝아요. / Phòng sáng sủa.

빠르다

Nhanh

차는 정말 빨라요. / Xe này thật nhanh.

똑똑하다

Thông minh

동생은 똑똑해요. / Em trai tôi thông minh.

싸다

Rẻ

가방은 싸요. / Cái cặp này rẻ.

쉽다

Dễ

문제는 쉬워요. / Câu hỏi này dễ.

슬프다

Buồn

영화가 너무 슬펐어요. / Bộ phim buồn quá.

시끄럽다

Ồn ào

거리에서 소리가 시끄러워요. / Trên đường ồn ào quá.

작다

Nhỏ

집은 작아요. / Nhà này nhỏ.

재미있다

Vui, thú vị

영화는 정말 재미있어요. / Bộ phim đó thật thú vị.

적다

Ít

학생이 적어요. / Học sinh ít.

좋다

Tốt

오늘 날씨가 좋아요. / Thời tiết hôm nay đẹp.

지루하다

Buồn tẻ

수업이 조금 지루해요. / Lớp học hơi buồn tẻ.

친절하다

Thân thiện, tử tế

선생님은 항상 친절해요. / Thầy cô luôn thân thiện.

편하다

Thoải mái, tiện lợi

의자는 편해요. / Cái ghế này thoải mái.

피곤하다

Mệt mỏi

오늘 너무 피곤해요. / Hôm nay mệt quá.

행복하다

Hạnh phúc

가족과 함께 있으면 행복해요. / Khi ở bên gia đình, tôi hạnh phúc.

화나다

Tức giận

그는 화났어요. / Anh ấy tức giận.

힘들다

Khó khăn, mệt mỏi

요즘 일이 힘들어요. / Dạo này công việc mệt mỏi.

예쁘다

Đẹp, xinh

그녀는 정말 예뻐요. / Cô ấy thật xinh.

외롭다

Cô đơn

혼자 있으면 외로워요. / Khi ở một mình, tôi cảm thấy cô đơn.

용감하다

Dũng cảm

그는 용감하게 위험에 맞섰어요. / Anh ấy dũng cảm đối mặt với nguy hiểm.

우습다

Buồn cười

이야기는 우스워요. / Câu chuyện đó thật buồn cười.

울적하다

U uất, buồn bã

오는 날이면 마음이 울적해요. / Những ngày mưa, tâm trạng tôi buồn bã.

원망하다

Oán trách

그는 나를 원망했어요. / Anh ấy oán trách tôi.

유쾌하다

Sảng khoái, vui vẻ

모임은 정말 유쾌했어요. / Buổi gặp mặt đó thật sảng khoái.

자랑스럽다

Tự hào

부모님이 제게 자랑스러워요. / Bố mẹ tự hào về tôi.

정겹다

Thân thương, trìu mến

오랜 친구와의 만남은 정겨워요. / Gặp gỡ bạn lâu năm thật thân thương.

조마조마하다

Hồi hộp, lo lắng

시험 결과를 기다리며 조마조마했어요. / Chờ kết quả thi, tôi hồi hộp quá.

좋다

Tốt, thích

오늘 날씨가 좋아요. / Thời tiết hôm nay tốt.

즐겁다

Vui vẻ

친구들과 함께해서 즐거워요. / Cùng bạn bè thật vui vẻ.

짜증스럽다

Bực bội, cáu kỉnh

계속 전화가 와서 짜증스러워요. / Liên tục có điện thoại khiến tôi bực bội.

찝찝하다

Khó chịu, bứt rứt

마음이 찝찝해요. / Tôi cảm thấy khó chịu trong lòng.

찡하다

Nghẹn ngào, xúc động

영화 마지막 장면이 찡했어요. / Cảnh cuối của phim thật xúc động.

창피하다

Xấu hổ

실수를 해서 창피했어요. / Tôi xấu hổ vì đã mắc lỗi.

철렁하다

Thót tim, giật mình

갑자기 소리를 들어서 철렁했어요. / Nghe tiếng động bất ngờ, tôi thót tim.

초조하다

Sốt ruột, bồn chồn

시험 전이라 초조해요. / Trước kỳ thi, tôi bồn chồn quá.

통쾌하다

Sảng khoái, hả hê

문제를 해결하니 통쾌했어요. / Khi giải quyết xong vấn đề, tôi cảm thấy hả hê.

편안하다

Thoải mái, dễ chịu

의자는 정말 편안해요. / Ghế này thật thoải mái.

평화롭다

Bình yên, thanh thản

호숫가 풍경이 평화로워요. / Phong cảnh bên hồ thật bình yên.

행복하다

Hạnh phúc

가족과 함께 있으면 행복해요. / Khi ở bên gia đình, tôi hạnh phúc.

허무하다

Hư vô, trống rỗng

노력했지만 결과가 없어 허무해요. / Tôi cố gắng nhưng không có kết quả, thật trống rỗng.

허전하다

Trống vắng

집이 허전해 보여요. / Nhà trông thật trống vắng.

허탈하다

Mệt mỏi, kiệt sức, suy sụp

시험에 떨어져서 허탈했어요. / Tôi thất vọng và suy sụp khi trượt kỳ thi.

화나다

Tức giận

친구가 거짓말해서 화났어요. / Tôi tức giận vì bạn nói dối.

후련하다

Nhẹ nhõm, thoải mái

고민을 이야기하고 나니 후련해요. / Sau khi chia sẻ nỗi lo, tôi cảm thấy nhẹ nhõm.

훈훈하다

Ấm áp (tình cảm)

선생님의 말이 마음을 훈훈하게 했어요. / Lời nói của thầy làm lòng tôi ấm áp.

흐뭇하다

Hài lòng, mãn nguyện

아이가 잘하는 모습을 보니 흐뭇해요. / Nhìn con làm tốt, tôi cảm thấy hài lòng.

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét