천천히 마셔 = Uống từ từ thôi.
가 = Đi đi.
빨리 가. = Đi nhanh đi.
천천히 가. = Đi chậm thôi.
약속해. = Hứa đi.
해봐. = Thử đi.
입어봐. = Mặc thử đi.
내기해. = Cá đi.
닥쳐! = Im đi!
대답해. = Trả lời đi.
타. = Lên xe đi.
집에 가. = Đi về đi.
안심해. = Yên tâm đi.
항복해. = Chịu thua đi.
그냥 넘어가. = Bỏ qua đi.
인정해. = Thừa nhận đi.
늦었어, 일어나.=Trễ rồi, dậy đi.
병원으로 데려가. = Đưa đi bệnh viện đi.
말해. = Nói đi.
한턱 쏴. = Đãi đi.
샤워해. = Đi tắm đi.
준비해. = Chuẩn bị đi. = Sửa soạn đi.
더 생각해봐. = Cứ suy nghĩ đi.
학교 가. = Đi học đi.
내 말 들어. = Nghe lời tôi đi.
앉아. = Ngồi xuống đi.
Nếu sử dụng '...해' cho người không thân thiện thì gây mất lịch sự.
가다...갈 수 있다...có thể đi
서다...설 수 있다...có thể đứng
오다...올 수 있다...có thể đến
하다...할 수 있다...có thể làm
자다...잘 수 있다...có thể ngủ
사다...살 수 있다...có thể mua
보다...볼 수 있다...có thể xem
쓰다...쓸 수 있다...có thể viết
뛰다...뛸 수 있다...có thể chạy
타다...탈 수 있다...có thể lên xe
켜다...켤 수 있다...có thể bật
끄다...끌 수 있다...có thể tắt
팔다...팔 수 있다...có thể bán
살다...살 수 있다...có thể sống
밀다...밀 수 있다...có thể đẩy
읽다...읽을 수 있다...có thể đọc
먹다...먹을 수 있다...có thể ăn
웃다...웃을 수 있다...có thể cười
닦다...닦을 수 있다...có thể lau
잡다...잡을 수 있다...có thể nắm
죽다...죽을 수 있다...có thể chết
앉다...앉을 수 있다...có thể ngồi
말하다...말할 수 있다...có thể nói
마시다...마실 수 있다...có thể uống
만나다...만날 수 있다...có thể gặp
건너다...건널 수 있다...có thể qua
내리다...내릴 수 있다...có thể xuống xe
달리다...달릴 수 있다...có thể chạy
일하다...일할 수 있다...có thể làm việc
만지다...만질 수 있다...có thể chạm
죽이다...죽일 수 있다...có thể giết chết
때리다...때릴 수 있다...có thể đánh
던지다...던질 수 있다...có thể ném
예쁘다...예쁠 수 있다...có thể đẹp
좋아하다...좋아할 수 있다...có thể thích
싫어하다...싫어할 수 있다...có thể ghét
운동하다...운동할 수 있다...có thể tập thể dục
수영하다...수영할 수 있다...có thể bơi
축구하다...축구할 수 있다...có thể bóng đá
공부하다...공부할 수 있다...có thể học
운전하다...운전할 수 있다...có thể lái xe
샤워하다...샤워할 수 있다...có thể tắm
시작하다...시작할 수 있다...có thể bắt đầu
사랑하다...사랑할 수 있다...có thể yêu
결혼하다...결혼할 수 있다...có thể kết hôn
이해하다...이해할 수 있다...có thể hiểu
가 = Đi đi.
빨리 가. = Đi nhanh đi.
천천히 가. = Đi chậm thôi.
약속해. = Hứa đi.
해봐. = Thử đi.
입어봐. = Mặc thử đi.
내기해. = Cá đi.
닥쳐! = Im đi!
대답해. = Trả lời đi.
타. = Lên xe đi.
집에 가. = Đi về đi.
안심해. = Yên tâm đi.
항복해. = Chịu thua đi.
그냥 넘어가. = Bỏ qua đi.
인정해. = Thừa nhận đi.
늦었어, 일어나.=Trễ rồi, dậy đi.
병원으로 데려가. = Đưa đi bệnh viện đi.
말해. = Nói đi.
한턱 쏴. = Đãi đi.
샤워해. = Đi tắm đi.
준비해. = Chuẩn bị đi. = Sửa soạn đi.
더 생각해봐. = Cứ suy nghĩ đi.
학교 가. = Đi học đi.
내 말 들어. = Nghe lời tôi đi.
앉아. = Ngồi xuống đi.
Nếu sử dụng '...해' cho người không thân thiện thì gây mất lịch sự.
가다...갈 수 있다...có thể đi
서다...설 수 있다...có thể đứng
오다...올 수 있다...có thể đến
하다...할 수 있다...có thể làm
자다...잘 수 있다...có thể ngủ
사다...살 수 있다...có thể mua
보다...볼 수 있다...có thể xem
쓰다...쓸 수 있다...có thể viết
뛰다...뛸 수 있다...có thể chạy
타다...탈 수 있다...có thể lên xe
켜다...켤 수 있다...có thể bật
끄다...끌 수 있다...có thể tắt
팔다...팔 수 있다...có thể bán
살다...살 수 있다...có thể sống
밀다...밀 수 있다...có thể đẩy
읽다...읽을 수 있다...có thể đọc
먹다...먹을 수 있다...có thể ăn
웃다...웃을 수 있다...có thể cười
닦다...닦을 수 있다...có thể lau
잡다...잡을 수 있다...có thể nắm
죽다...죽을 수 있다...có thể chết
앉다...앉을 수 있다...có thể ngồi
말하다...말할 수 있다...có thể nói
마시다...마실 수 있다...có thể uống
만나다...만날 수 있다...có thể gặp
건너다...건널 수 있다...có thể qua
내리다...내릴 수 있다...có thể xuống xe
달리다...달릴 수 있다...có thể chạy
일하다...일할 수 있다...có thể làm việc
만지다...만질 수 있다...có thể chạm
죽이다...죽일 수 있다...có thể giết chết
때리다...때릴 수 있다...có thể đánh
던지다...던질 수 있다...có thể ném
예쁘다...예쁠 수 있다...có thể đẹp
좋아하다...좋아할 수 있다...có thể thích
싫어하다...싫어할 수 있다...có thể ghét
운동하다...운동할 수 있다...có thể tập thể dục
수영하다...수영할 수 있다...có thể bơi
축구하다...축구할 수 있다...có thể bóng đá
공부하다...공부할 수 있다...có thể học
운전하다...운전할 수 있다...có thể lái xe
샤워하다...샤워할 수 있다...có thể tắm
시작하다...시작할 수 있다...có thể bắt đầu
사랑하다...사랑할 수 있다...có thể yêu
결혼하다...결혼할 수 있다...có thể kết hôn
이해하다...이해할 수 있다...có thể hiểu
우리는 한국어를 읽을 수 있어요.=Chúng ta có thể đọc tiếng Hàn.
Lần sau tôi sẽ đăng lên 'không thể...할 수 없다' nha.
또 만나요. Hẹn gặp lại.
아저씨 : chú, bác
라고 부르다 : gọi là
순간(즉시) : ngay lập tức
서비스 : phục vụ
얄짤없다 : không thể tha thứ được, không có khả năng
총각 : chàng trai
일동 : đội
빠를수록 좋다 = càng sớm càng tốt
마실수록 취한다 = càng uống càng say
일할수록 피곤하다 = càng làm càng mệt
예쁠수록 도도하다 = càng đẹp càng chảnh
넌 볼수록 예뻐 = Em càng nhìn càng đẹp
김치는 오래될수록 맛있어 = Kimchi càng lâu càng ngon
너를 사랑할수록 오빠는 행복해 = càng yêu em anh càng hạnh phúc
Lần sau tôi sẽ đăng lên 'không thể...할 수 없다' nha.
또 만나요. Hẹn gặp lại.
아저씨 : chú, bác
라고 부르다 : gọi là
순간(즉시) : ngay lập tức
서비스 : phục vụ
얄짤없다 : không thể tha thứ được, không có khả năng
총각 : chàng trai
일동 : đội
빠를수록 좋다 = càng sớm càng tốt
마실수록 취한다 = càng uống càng say
일할수록 피곤하다 = càng làm càng mệt
예쁠수록 도도하다 = càng đẹp càng chảnh
넌 볼수록 예뻐 = Em càng nhìn càng đẹp
김치는 오래될수록 맛있어 = Kimchi càng lâu càng ngon
너를 사랑할수록 오빠는 행복해 = càng yêu em anh càng hạnh phúc
여러분 안녕하세요 Chào các bạn.
어디에 가세요? Bạn đi đâu đấy?
같이 가요. Mình đi chung nhé.
저는 한국인입니다.=Tôi là người Hàn Quốc.
저는 Jo 입니다.=Tôi là Jo.
저는 한국에서 온 Jo 입니다.=Tôi là Jo đến từ Hàn Quốc.
잘부탁드립니다.=Mong nhận được sự quan tâm.
어디에 가세요? Bạn đi đâu đấy?
같이 가요. Mình đi chung nhé.
저는 한국인입니다.=Tôi là người Hàn Quốc.
저는 Jo 입니다.=Tôi là Jo.
저는 한국에서 온 Jo 입니다.=Tôi là Jo đến từ Hàn Quốc.
잘부탁드립니다.=Mong nhận được sự quan tâm.
긍정걱으로 생각해 ● Hãy suy nghĩ tích cực đi
해봐! ● Làm thử xem
너를 믿어요 ● Tôi tin vào bạn
너의 방식대로 해 ● Hãy làm theo cách thức của bạn
최선을 다해 ● Hãy cố hết sức mình
다시 한번 해봐 ● Làm thử lại lần nữa xem
넌 할 수 있어요 ● Bạn có thể làm được mà
틀림없이 넌 할 수 있어요 ● Chắc chắn là bạn có thể làm được
해봐! ● Làm thử xem
너를 믿어요 ● Tôi tin vào bạn
너의 방식대로 해 ● Hãy làm theo cách thức của bạn
최선을 다해 ● Hãy cố hết sức mình
다시 한번 해봐 ● Làm thử lại lần nữa xem
넌 할 수 있어요 ● Bạn có thể làm được mà
틀림없이 넌 할 수 있어요 ● Chắc chắn là bạn có thể làm được
Nguồn Sưu Tầm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét