Trong quá trình phiên dịch, có nhiều câu nói hay khiến tôi nhớ mãi. Câu sau là 1 ví dụ điển hình.
“Thành công trong học tập là do đặc điểm của người học, chứ không phải do sự khác biệt về năng lực cơ bản (khiếm khuyết hoặc tài năng vượt trội).
학습에 성공하는 것은 학습자의 특성이지, 기본능력(장애 또는 영재)의 차이가 아니다.”
Có 9 phạm trù về trí thông minh
지능의 9가지 범주는 다음과 같다
1/9. Trí thông minh logic - toán học: khả năng sử dụng số hoặc suy luận logic
논리적-수리적 지능 : 수의 사용이나 논리적 추리를 하는 능력
2/9. Trí thông minh ngôn ngữ : khả năng chọn từ, sử dụng văn nói, văn viết một cách hiệu quả
언어적 지능 : 효과적으로 단어를 쓰는 것, 구어나 문어를 사용하는 능력
3/9. Trí thông minh âm nhạc: khả năng lắng nghe các chủ đề, suy nghĩ bằng thuật ngữ âm nhạc, hiểu được chủ đề chuyển hướng như thế nào.
음악적 지능 : 주제를 들을 수 있는 능력, 음악적 용어를 생각하는 것, 주제가 어떻게 전향 되는가를 이해하는 능력
4/9. Trí thông minh vận động - thể chất: Sử dụng cơ thể để thể hiện tốt cảm xúc hoặc suy nghĩ về mặt thể chất hoặc tạo ra, chuyển đổi một việc gì đó bằng cách sử dụng đôi tay.
신체-운동 지능 : 감정이나 생각을 신체적으로 잘 표현하기 또는 어떤 일을 창출하고 전환 시키는 데 그의 손을 사용하는 것
5/9. Trí thông minh không gian: Khả năng nhìn thế giới trong hệ thống không gian
공간 지능 : 공간적 체제에서 세계를 보는 능력
6/9. Trí thông minh giao tiếp: Khả năng hiểu tâm trạng hoặc vai trò(cues) của người khác.
대인관계 지능 : 다른 사람의 기분이나 역할(cues)을 이해하는 능력
7/9. Trí thông minh nhân cách cá nhân: Tự kiểm điểm bản thân(self reflect), khả năng tự hiểu bản thân và sử dụng kiến thức để hướng dẫn hành động của bản thân.
개인 내적 인성 지능 : 자기반성(self reflect), 자기 이해를 하는 능력, 그리고, 자신의 행동을 지도할 지식을 사용하는 것
8/9. Trí thông minh theo chủ nghĩa tự nhiên: Yêu thiên nhiên, tuân theo quy luật tự nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
자연주의자적 지능 : 자연을 사랑하고 자연의 법칙에 따라가며, 자연을 보호하는 것
9/9. Trí thông minh triết học: tự hình thành triết lý và có giá trị quan riêng.
철학적 지능 : 자기 철학을 형성하여 가치관을 갖는 것