Thứ Sáu, 22 tháng 11, 2024

Giải mã ngôn ngữ của giới công sở Hàn Quốc:

 

1. 다음부터 참고하겠습니다 = 이번에는 안 하겠습니다

      "Lần sau tôi sẽ lưu ý ạ!" = "Còn lần này thì thôi khỏi nhé, tau cứ làm theo ý tau"

2. 언제 확인 가능하신 지= 뭐 하느라 늦는지

    "Khi nào bạn có thể kiểm tra được ạ?" = "Làm gì mà mãi chưa kiểm tra thế?"

3. 내부 협의를 거치고 = 뒷담화를 하겠다

  "Chúng tôi sẽ thảo luận nội bộ" = "Chờ ngồi lê đôi mách chút đã nhé!"

4. 가능한 부분을 찾아보겠다 = 불가능하다

   "Tôi sẽ sẽ cố gắng xem xét phần có thể làm được" = "Không làm được đâu, nhưng cứ nói thế đã."

5. 저희가 생각했던 것과 달라서 = 저리 가라

"Khác với những gì chúng tôi nghĩ" = "Đi chỗ khác chơi đi!"

6. 사실은 = 사실이 아니다

"Thực ra là" = "Thực ra không phải thế đâu."

7. 라고 하셨는데 = 말 바꾼 거 다안다

"Bạn đã nói là..." = "Này, lật lọng nha! Tau biết hết đó!"

8. 양해 부탁드립니다 = 좋게 넘어가자

"Mong bạn thông cảm" = "Thôi nhá, bỏ qua chuyện này đi!"

9. 보내드렸었는데 = 잊어버린 너 때문

"Tôi đã gửi rồi mà" = "Tau gửi rồi, còn đứa nào quên là lỗi của đứa đó!"

Nguon: Thong tin Han Quoc 

@ gui lop giai tri ^^