1. 다음부터 참고하겠습니다 = 이번에는 안 하겠습니다
"Lần sau tôi sẽ lưu ý ạ!" = "Còn lần này thì thôi khỏi nhé, tau cứ làm theo ý tau"
2. 언제 확인 가능하신 지= 뭐 하느라 늦는지
"Khi nào bạn có thể kiểm tra được ạ?" = "Làm gì mà mãi chưa kiểm tra thế?"
3. 내부 협의를 거치고 = 뒷담화를 하겠다
"Chúng tôi sẽ thảo luận nội bộ" = "Chờ ngồi lê đôi mách chút đã nhé!"
4. 가능한 부분을 찾아보겠다 = 불가능하다
"Tôi sẽ sẽ cố gắng xem xét phần có thể làm được" = "Không làm được đâu, nhưng cứ nói thế đã."
5. 저희가 생각했던 것과 달라서 = 저리 가라
"Khác với những gì chúng tôi nghĩ" = "Đi chỗ khác chơi đi!"
6. 사실은 = 사실이 아니다
"Thực ra là" = "Thực ra không phải thế đâu."
7. 라고 하셨는데 = 말 바꾼 거 다안다
"Bạn đã nói là..." = "Này, lật lọng nha! Tau biết hết đó!"
8. 양해 부탁드립니다 = 좋게 넘어가자
"Mong bạn thông cảm" = "Thôi nhá, bỏ qua chuyện này đi!"
9. 보내드렸었는데 = 잊어버린 너 때문
"Tôi đã gửi rồi mà" = "Tau gửi rồi, còn đứa nào quên là lỗi của đứa đó!"
Nguon: Thong tin Han Quoc
@ gui lop giai tri ^^
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét