Thứ Ba, 27 tháng 5, 2025

PHÂN BIỆT 제품 và 물품 và 상품 và 용품 ; 정품 및 가

 물품 [物品]

→ Vật phẩm: Vật được tạo ra để cần thiết cho một mục đích sử dụng nào đó và có ích.

제품 [製品]
→ Sản phẩm: Vật phẩm được làm ra bằng cách sử dụng nguyên liệu hoặc vật liệu với mục đích bán.

상품 [商品]
→ Hàng hóa: Vật hoặc tài sản có thể mua bán.

  • Tài sản: Tất cả những vật có giá trị hoặc vật có thể đáp ứng mong muốn của con người.

  • 용품 (用品) 「명사」 Danh từ [용ː품

  • 듣기]  
    vật dụng, dụng cụ
    어떤 일이나 목적에 맞게 쓰이는 물품.

    Đồ dùng được sử dụng đúng với mục đích hay công việc nào đó.
    보기: 
    1. 생활용품 (生活用品) 「명사」 Danh từ [생활룡품듣기]  : 
    đồ dùng trong sinh hoạt
  • 2. 일회용품 (一回用品) 「명사」 Danh từ [일회용품듣기/일훼용품듣기]: đồ dùng một lần
  • 재활용품 (再活用品) 「명사」 Danh từ [재ː화룡품듣기]: sản phẩm tái chế
  • 학용품 (學用品): đồ dùng học tập
  • 가정용품 (家庭用品) 「명사」 Danh từ [가정뇽품듣기] : 
    đồ dùng trong gia đình

𝑷𝒉𝒂̂𝒏 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕 𝒈𝒊𝒖̛̃𝒂 반품, 교환, 환불

 


1. 반품하기:
Dùng trong trường hợp trả lại hàng hay đồ vật đã mua để đổi sang món hàng khác hoặc để nhận lại tiền. (Bao gồm luôn cả 2 trường hợp)
Vd:
- 세일 품목은 반품이 안 됩니다.
- 반품하시려면 꼭 영수증을 가져오셔야 합니다.
2. 교환하기: Đổi hàng
Dùng khi đổi món hàng, đồ vật đã mua sang món khác.
Vd
- L사이즈를 M사이즈로 바꾸고 싶어요.
- 제가 교환 또는 환불을 받을 수 있는 방법이 있습니까?
3. 환불하기: Hoàn tiền
Dùng để đổi món hàng, đồ vật đã mua để nhận lại tiền.
- 물품이 마음에 드시지 않으면 돈을 환불해 드립니다.
- 10일 이내 영수증을 가지고 오시면 교환이나 환불이 가능합니다.

Phân biệt và sử dụng 사용하다 / 이용하다 / 쓰다

 쓰다 là từ thuần Hàn, các từ thuần Hàn chủ yếu dùng cho sinh hoạt

사용하다, 이용하다 là các từ gốc Hán thường dùng cho văn bản, nơi làm việc

Hầu hết các trường hợp có thể dùng 사용하다, 이용하다 thay cho nhau nhưng một số điểm sau thì 2 từ này không thể thay thế cho nhau

1. 사용하다 còn có nghĩa dùng người, phân công và dùng người để làm việc nào đó như 사람을 사용하다 dùng người, 인력을 사용하다 sử dụng nhân lực

2. 이용하다 còn có nghĩa lợi dụng như 친구를 이용하다 lợi dụng bạn bè, 약점을 이용하다 lợi dụng điểm yếu

3. Hay dùng 이용하다 với nghĩa sử dụng các cơ sở vật chất như 도서관 이용시간 thời gian sử dụng thư viện (thời gian thư viện mở cửa)

Còn từ 쓰다 đa nghĩa, tốt nhất bạn xem nghĩa từ điển: https://krdict.korean.go.kr/vie/dicSearch/SearchView?wordMatchFlag=N&mainSearchWord=%EC%93%B0%EB%8B%A4&currentPage=1&sort=W&searchType=W&proverbType=&exaType=&ParaWordNo=71285&viewType=A&blockCount=10&viewTypes=on&myViewWord=70751&myViewWord=61643&myViewWord=78638&myViewWord=69701&myViewWord=69714&myViewWord=69713&myViewWord=83912&_csrf=49038087-1bc2-4ba8-a11e-b4d57b6d87b2

Thứ Bảy, 12 tháng 4, 2025

LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT

 

시사상식사전 (từ điển thời sự thường thức)/ Từ điển tin tức hàng ngày

임산부의 날

Ngày của bà bầu

Ngày của thai phụ

 임신(mang thai)과 출산 (sinh đẻ/ sinh nở) 에 대한 긍정적인 인식을 (nhận thức) 통해 저출산을 (tỷ lệ sinh thấp) 극복하고 임산부를 배려, 보호하는 사회적 분위기를 만들 (tạo bầu không khí) 기 위해 제정 (ban hành/ quy định)

Để nâng cao nhận thức về việc mang thai và sinh con,  Chính phủ ban hành ngày của bà bầu nhằm tạo không khí quan tâm, bảo vệ chăm sóc những phụ nữ mang thai và khắc phục tình trạng tỷ lệ sinh thấp.

 

외국어 표기

妊産婦─(한자)

날짜

매년 10 10

모자보건법에 (Luật bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em)  의거 (căn cứ vào)  제정된 날로, 매년 10 10일이다Căn cứ vào Luật bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em, chính phủ ban hành “Ngày của bà bầu” là ngày 10 tháng 10 hàng năm.

풍요 (giàu có, sung túc) 수확 (thu hoạch/ gặt hái) 상징하는 (tượng trưng) 10월과 / 임신기간 10개월을 의미하는 이날은/ 임신과 출산을 사회적으로 배려하고 출산 (sinh đẻ) , 양육의 ( nuôi dưỡng)어려움을 해결하자는 (để giải quyết)  취지로 (mục đích, ý nghĩa)다양한 행사가 개최된다(tổ chức)

Ngày này mang ý nghĩa của 10 tháng thai kỳ , với  ý nghĩa biểu tượng của tháng 10 gặt hái được sự sung túc, giàu có. Vào ngày này nhiều sự kiện được tổ chức với mục đích chia sẻ những khó khăn của việc sinh đẻ, nuôi dưỡng con cái ; đồng thời thể hiện sự quan tâm của xã hội với việc mang thai và sinh đẻ.

임산부 배려 엠블럼 (biểu tượng) Biểu tượng qua tâm bà bầu

출처: 인구보건복지협회

보건복지부와  (bộ y tế và phúc lợi) 인구보건복지협회에서는 / Hiệp hội chăm sóc sức khỏe và phúc lợi dân số) 모든 임산부들이 배려받는 사회적 분위기를 정착시키 (để làm cho gắn kết, cho định cư) 위해 / 임산부임을 나타내는 엠블럼을 개발해 국민들이/ 엠블럼을 인지할 (nhận ra, nhận thức) 있도록 홍보하 있다 (quảng cáo) .

Để tất cả những bà bầu nhận được sự quan tâm của xã hội, Bộ Y tế và phúc lợi cùng với Hiệp hội chăm sóc sức khỏe và phúc lợi dân số đã sáng tạo ra biểu tượng cho biết phụ nữ đang mang thai và đang tuyên truyền, quảng bá  để mọi  người dân có thể nhận ra biểu tượng đó.

 

엠블럼은임산부 먼저라는 문자와 임산부 배려를 뜻하는배려의 손과 (bàn tay và hình tròn) 결합한 형태로, 아이를 가진 뿌듯한 (hãnh diện, hạnh phúc, sung sướng) 느낌과 당당함을  (đường đường chính chính, trịnh trọng, ngay thẳng) 지닌 (지니다 : gìn giữ, bảo quản, có, mang theo) 임산부의 모습을 표현하고 있다.

Biểu tượng  được kết hợp bởi dòng chữ  “ưu tiên bà bầu”và “ bàn tay và vòng tròn” có ý nghĩa là sự quan tâm đến phụ nữ mang thai và thể hiện hình ảnh của phụ nữ mang thai đầy hãnh diện và trịnh trọng khi có con.

[네이버 지식백과] 임산부의 날 (시사상식사전, pmg 지식엔진연구소)

BÀI 2.

LGU+, 만도와 손잡고 (bắt tay) '5G 자율주행 (ô tô công nghệ tự lái) 로봇' 고도화 (nâng cao, đẩy mạnh phát triển)

 

5G 통신과 (viễn thông) MEC 기술로 자율주행 로봇 개발

Phát triển Robot ô tô công nghệ tự lái bằng công nghệ MEC và viễn thông 5G.
고사양 (thông số kỹ thuật cao) 컴퓨팅 (điện toán, tính toán) 기능도 MEC 클라우드서 (đám mây) 처리 (sự xử lý, chế xuất)

만도의 실외 (bên ngoài) 자율주행 로봇 ‘골리’가 시흥 배곧생명공원에서 순찰중인 모습. ‘골리’와 LG유플러스의 5G 통신, MEC 인프라, 원격관제 솔루션 등을 연동해 올해부터 실증을 진행할 예정이다.

[이데일리 유태환 기자] LG유플러스(부회장 하현회)가 만도(대표 김광헌)와 ‘5G(5세대 이동통신) 실외 자율주행 로봇사업’ 협력에 나선다고 8일 밝혔다.

양사의 이번 협력은 5G 통신과 MEC(Mobile Edge Computing, 모바일엣지컴퓨팅) 기술로 ‘클라우드’ 기반의 실외 자율주행 로봇을 선보이는 데 중점을 둔다. 이를 위해 양사는 △로봇과 5G·MEC 인프라 연동 △초저지연 영상관제 솔루션 구축 △클라우드 기반의 로봇 컴퓨팅 △실외 자율주행 로봇 기술 실증 등에 협력한다.

클라우드 기반의 실외 자율주행 로봇은 복잡한 연산이 필요한 데이터 처리 및 관제 시스템을 클라우드 상에서 운영해, 비용 및 운영 효율은 물론 성능까지 높일 수 있다.

특히 MEC 인프라를 활용하게 되면 로봇의 서비스 지역과 가까운 곳에 데이터센터를 설치, 데이터 전송 구간을 줄여 초저지연 서비스를 가능케 한다. 실외 자율주행 로봇의 정밀한 주행과, 위급 상황시 실시간 원격제어의 반응 속도 등이 향상된다.

뿐만 아니라 MEC 인프라에서는 로봇의 ‘두뇌’ 역할을 담당하는 다양한 소프트웨어를 클라우드에서 운영할 수 있다. 영상인식이나 빅데이터 분석과 같은 고사양 컴퓨팅 자원이 요구되는 기능을 클라우드 상에서 처리하게 되어, 하드웨어 제약 없이 로봇의 필요한 기능을 자유롭게 구현할 수 있게 된다.

양사는 LG유플러스 용산사옥에서 LG유플러스 기업신사업그룹장 조원석 전무, 만도 WG캠퍼스 본부장 오창훈 부사장 등 주요관계자가 참석한 가운데, 이번 업무협약에 관한 체결식을 가졌다.

협약에 따라 만도의 실외 자율주행 순찰로봇인 ‘골리’와 LG유플러스의 5G 통신, MEC 인프라, 원격관제 솔루션 등을 연동한다. 올해부터 시흥 배곧생명공원에서 실증을 진행하고, 향후 IoT 연동을 통한 서비스 기능 고도화 등 순찰로봇 상용화에 지속 협력할 방침이다.

LG
유플러스 기업신사업그룹장인 조원석 전무는 “MEC 기술을 활용하면 자율주행 로봇의 핵심인 ‘초저지연’을 확보하는 것은 물론, 영상분석 등 고사양의 기능도 저비용으로 제공할 수 있게 된다”며 “5G 통신과 MEC 기술로 로봇의 활용 범위와 사업 기회가 더욱 확대될 것으르 기대된다”고 말했다.

만도 WG캠퍼스 본부장인 오창훈 부사장은 “이번 협력으로 만도 자율주행 로봇 순찰 영상 처리 성능이 혁신적으로 향상될 것”이라며, “다양한 분야에서 자율주행 로봇을 활용할 수 있도록 여러 가지 부가 서비스 개발을 추진하겠다”고 말했다.

유태환 (pok2032@edaily.co.kr)