Thứ Bảy, 17 tháng 7, 2021

Nghĩa của (으)로

 #292 출처: 한국어기초사전 https://krdict.korean.go.kr/vie/mainAction?nation=vie

Cả hai bạn đều có thắc mắc về cách dùng của từ (으)로 cụ thể trong các hoàn cảnh dùng 는 것으로 알다 / 보이다.
Cô đã viết bài giải thích nghĩa của từ (으)로 ở đây các bạn có thể xem lại: https://www.facebook.com/permalink.php?story_fbid=2035848626541973&id=722337674559748
Tổng kết lại (으)로 có 12 nghĩa
1. 방향 (phương hướng): 사장은 간부들을 회의실로 불렀다.
2. 경로 (lộ trình): 범인이 뒷길로 빠져나갔다.
3. 변화의 결과 (kết quả của sự thay đổi): 얼음이 물로 되었다.
4. 재료·원료 (nguyên liệu): 나무로 집을 짓는다.
5. 수단·도구 (công cụ): 과일을 칼로 자르다.
6. 방법·방식 (cách thức): 그는 큰 소리로 떠들었다.
7. 원인·이유 (nguyên nhân, lý do): 소음으로 스트레스를 받고 있다.
8. .지위·신분·자격 (tư cách): 우리 좋은 친구로 지내자.
9. 시간 (thời gian): 그는 봄가을로 보약을 먹는다.
10. 시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계 (tính đến thời điểm nào): 서울에 온 지 올해로 십 년이 된다.
11. 대상 (đối tượng): 나로 하여금 정의와 진리를 위해 헌신하게 하소서.
12. 생각 (suy nghĩ): 가족의 건강을 가장 큰 행복으로 여긴다.
Nghĩa (으)로 khi đi với các động từ như 보다, 생각하다, 여기다, 알다, 보이다, 삼다... có nghĩa thể hiện suy nghĩ, phán đoán về sự vật nào đấy
- 강아지를 가족으로 생각한다. Coi con chó như người thân.
- 거북을 신성한 동물로 여겼다. Xem rùa là động vật linh thiêng.
- 그의 행동을 실수로 보아 넘기다. Coi hành động của anh ấy là sơ xuất nên bỏ qua.
- 은하는 할아버지, 할머니가 집에 함께 계시면 안 되는 것으로 알고 있습니다. Eun Ha nghĩ rằng ông bà không được ở cùng nhà với nhau.
- 설마 내가 지금 장난치는 걸로 보여? Có lẽ nào cậu nghĩ là tôi đang đùa?
Còn nếu các bạn không nhớ nghĩa này của 으로 thì hãy tra từ điển động từ nhé.
- Nghĩa thứ 4 của 보이다: 무엇이 어떠하다고 생각되거나 판단되다. Được suy nghĩ hay được phán đoán rằng cái gì đó là thế nào đó.
Cấu trúc ngữ pháp: 1이 2로 보이다, 1이 2-게 보이다
- Nghĩa thứ 12 của 알다: 어떤 사실을 그러하다고 여기거나 생각하다. Suy nghĩ hoặc coi sự việc nào đó là như vậy.
Cấu trúc ngữ pháp: 1이 2를 3으로 알다, 1이 2를 3-고 알다

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét