Thứ Hai, 15 tháng 11, 2021

TỪ VỰNG CẢM XÚC- TIẾNG HÀN

 

한국어베트남어EX
정신을 차리다Tỉnh ra, lấy lại tinh thần- 정신을 차리기 위해서 얼굴에 물을 살짝 축이다.
( Tát nước lên mặt cho tỉnh táo )
설레다Tim đập mạnh, hồi hộp, thấy xuyến xao, rộn ràng- 마음이 설레다.
( Tâm hồn xao xuyến )
감동적Cảm động- 내용은 눈물이 넘치게 감동적이다.
( Cốt chuyện cảm động rơi nước mắt )
다행May mắn- 불행 중 다행.
( Trong cái rủi có cái may )
감동하다Cảm động- 매우 감동의 어조로 말하다.
( Nói một giọng rất cảm động )
감사하다Cảm ơn- 자신을 도와준 사람에게 감사하다.
( Biết ơn người đã giúp mình )
감탄하다Cảm phục/ Bái phục- 나는 그의 용기에 감탄했다.
( Tôi thán phục sự dũng cảm của anh ấy )
의심하다Nghi ngờ- 어느 사람을 범죄자로 의심하다.
( Nghi người nào phạm tội )
이해하다Hiểu- 어떤 일의 중요성을 이해하다.
( Hiểu rõ sự quan trọng của việc gì )
조심하다Cẩn thận- 소매치기를 조심하다.
( Coi chừng móc túi )
존경하다Tôn kính- 학생이 선생을 존경하다.
( Học trò kính trọng thầy )
주의하다Chú ý- 고기를 태우지 않도록 주의하다.
( Cẩn thận kẻo cháy thịt )
격려하다Khích lệ- 농민들에게 기꺼이 생산하도록 격려하다.
( Khuyến khích nȏng dân phấn khởi sản xuất )
고민하다Lo lắng, suy nghĩ, đang đau đầu vì việc gì đó- 자녀를 위해 고민하다.
( Khổ tâm vì con )
그리워하다Nhớ- 유년시절을 그리워하다.
( Luyến tiếc thời thơ ấu )
기대하다Kỳ vọng/ Mong mỏi- 미래의 행복한 생활을 기대하다.
( Nghĩ một cuộc đời sung sướng mai sau )
기뻐해하다Vui mừng- 인간은 항상 돈과 관련된 문제로 기뻐하기도 하고 슬퍼하기도 한다.
( Con người dù vui hay buồn đều vì việc liên quan đến tiền )
즐거워하다Vui- 서로 만나 즐거워하다.
( Gặp nhau tay bắt mặt mừng )
긴장되다/ 하다Căng thẳng- 긴장해서 시험의 합격여부를 알 수가 없다.
( Thấp thỏm khȏng biết đỗ hay trượt )
참다Nén, chịu đựng- 참을 인 자 셋이면 살인도 피한다.
( (Nếu là ba chữ nhẫn thì sẽ tránh được sát nhân), một điều nhịn là chín điều lành )
놀라다Ngạc nhiên- 돌연한 변화에 대해 놀라다.
( Ngạc nhiȇn trước những biến chuyển đột ngột )
초조하다Bực tức, bực bội trong lòng- 그녀는 초조한지 손을 떨고 있다
( Tay cô ta đang run rẩy vì sốt ruột )
떨리다Bị run- 간이 떨리다.
( (Gan bị rung), lo thắt ruột thắt gan )
투덜거리다Kêu ca, càu nhàu- 속으로 투덜거리다.
( Nói làu bàu trong cổ họng )
멀어지다Trở nên xa xôi- 일을 해야 했기 때문에 점차 고향에서 멀어지다.
( Vì phải đi làm nên tôi dần xa quê )
화풀이하다Trút cơn giận lên ai đó- 아무리 화가 나도 엉뚱한 곳에 화풀이하진 마라.
( Cho dù có nổi giận đi chăng nữa, cũng đừng trút giận lung tung )
반성하다Phản tỉnh, hiểu ra, nhận ra- 반성의 기색이 전혀 없다.
( Hoàn toàn không có vẻ muốn kiểm điểm bản thân )
화해하다Hòa giải- 두친구가 말다툼을 했으나 지금은 화해했다.
( Hai người bạn có việc xích mích với nhau nhưng nay họ đã hòa thuận với nhau )
사과하다Xin lỗi- 정중히 사과하다.
( Xin lỗi một cách lịch sự )
흥분되다Phấn khích/ Tức giận- 축제의 흥분된 분위기.
( Khȏng khí nȏ nức của ngày hội )
괴롭다Đau buồn- 육체적으로도 정신적으로도 괴롭다.
( Đau khổ về thể chất lẫn tinh thần )
슬퍼하다Buồn- 뭣 때문에 슬퍼하다하고 있어요?
( Anh buồn về cái gì vậy? )
오해하다Hiểu lầm- 참뜻을 오해하다.
( Hiểu sai nghĩa đúng )
실망하다Thất vọng- 네가 올 수 없다는 것을 들었을 때 나는 몹시 실망했다.
( Tȏi rất thất vọng khi nghe tin anh khȏng thể đến được )
욕하다Chửi- 두사람이 서로 욕하다.
( Hai người chửi nhau )
싸우다/ 다투다Cãi nhau- 닭이 서로 발길질하며 싸우다.
( Con gà đánh nhau )
웃다Cười- 갑자기 이야기 하고 웃다.
( Chợt nói chợt cười )
힘들다Mệt mỏi- 이런 체력으로 어떻게 힘든 일을 할수 있겠느냐?
( Sức vóc thế này thì làm sao làm được việc nặng? )
가엾다Đáng tội nghiệp, đáng thương- 부모를 모두 잃은 두어린아이가 가엾다.
( Tội nghiệp cho 2 đứa trẻ bị mồ côi cả cha lẫn mẹ )
그립다Nhớ- 도시의 삶은 즐거우나 때때로 집이 그립다.
( Sống ở thành phố vui nhưng đôi khi cũng nhớ nhà )
갑갑하다Tẻ nhạt, buồn chán, tức bực khó thở- [재료 보니 눈 앞이 캄캄] 그런데 갑갑하다 이거.
( [Hoang mang khi nhìn đống nguyên liệu] Nhưng mà cái này hơi ngán ngẩm đó )
기쁘다Vui- 나는 그 소식을 알게 되어 매우 기쁘다.
( Tȏi thật vui mừng được biết tin ấy )
고맙다Cảm ơn- 내 건강을 생각해 주어 고맙다.
( Cảm ơn anh đã lo cho sức khoẻ của tôi )
답답하다Ngột ngạt- 이 방은 너무 답답하다.
( Căn phòng này bức bối quá )
기분이 좋다Tâm trạng vui vẻ, tâm trạng tốt- 여름 해수욕을 하면 기분이 매우 좋다.
( Mùa hè tắm biển rất khoái )
눈물이 나다Khóc, nước mắt chảy ra- 매연에 눈물이 나다.
( Khói đặc làm tȏi chảy nước mắt )
말로 표현할 수 없다Không thể biểu hiện bằng lời- 말을 표현할 수 없을 정도로 감동.
( Cảm động không thể nói thành lời )
미소를 짓다Mỉm cười- 서로를 안으며 행복한 미소를 짓고 있었어.
( Đang ôm và cười với nhau thật hạnh phúc )
보람을 느끼다Cảm thấy bổ ích- 나는 가르치는 일에 보람을 느낀다.
( Tôi cảm thấy ý nghĩa của việc dạy học )
부담을 느끼다Cảm thấy gánh nặng- 선수들은 첫 승에 대한 심적 부담을 느끼고 있다.
( Các cầu thủ đang chịu áp lực tinh thần phải giành chiến thắng đầu tiên )
불만이 많다Bất mãn- 이번 신제품에 대한 소비자의 불만이 그치지 않아서 사장님의 걱정이 많다.
( Sự bất mãn của người tiêu dùng đối với sản phẩm mới lần này không dừng lại khiến giám đốc rất lo lắng )
성취감을 느끼다Cảm thấy toại nguyện, cảm thấy đạt được- 이번 프로젝트로 성취감을 느꼈어.
( Dự án lần này làm tôi cảm thấy toại nguyện )
소리를 지르다Hét lên- 소리를 질러달라고 부탁을 드리면 질러주시나요?
( Nếu đề nghị các bạn reo hò thì các bạn có làm không? )
스트레스를 받다/ 풀다Bị stress/ Giải tỏa stress- 그는 직장에서 심한 스트레스를 받고 있다/ 스트레스를 풀기 위해 뭔가 좀 특별한 것을 좀 해야겠어.
( Anh ấy đang bị căng thẳng quá mức ở chỗ làm/ Chắc phải làm gì đặc biệt một chút để giải tỏa căng thẳng )
신경을 쓰다Bận tâm- 피부 미용에 신경 쓰다.
( Chú ý chăm sóc da )
의욕이 생기다Xuất hiện ý chí- 그분의 강연을 듣고 의욕이 생겼어.
( Tôi có mong muốn được nghe bài giảng của ông ấy )
자기 기분만 생각하다Chỉ nghĩ đến tâm trạng của mình- 자기 기분만 생각을 밀고 나가다
( Thực hiện suy nghĩ của bản thân )
자부심을 느끼다Cảm thấy tự hào- 그녀는 자신의 일에 자부심과 즐거움을 느꼈다.
( Cô ấy cảm thấy vui sướng và tự hào trong công việc của mình )
자신감이 있다Tự tin- 이 그림은 화가의 자신감 넘치는 터치를 보여 주고 있다.
( Bức tranh này cho thấy nét vẽ tràn đầy tự tin của họa sĩ )
자신이 없다Thiếu tự tin- 나는 혼자 살 자신이 없다.
( Tôi không có tự tin mình sẽ sống một mình được )
짜증이 나다Bực bội- 아기가 계속 울어서 짜증이 났다.
( Đứa trẻ liên tục quấy khóc khiến tôi rất bực mình )
펑펑 울다Khóc nước mắt tuôn ào ào- 펑펑 우는 아이 젖 준다.
( Con khóc mẹ mới cho bú )
표정을 짓다Tỏ rõ ra mặt, thể hiện trên khuôn mặt- 친척에게 자랑하는 듯한 표정을 짓다.
( Hãnh diện với bà con )
풀이 죽다Suy yếu, hao mòn, tiều tuỵ- 오늘 왜 이리 풀이 죽어있니? 풀 죽어 있지마.
( Sao hôm nay anh tiều tụy thế? Đừng tiều tụy như vậy mà )
기운이 죽다Mất sức sống- 과로로 인해 이제 얼굴이 기운이 죽어.
( Do làm việc quá sức nên khuôn mặt tôi bây giờ không còn một chút sức sống )
한숨을 쉬다Thở dài- 체념 어린 한숨을 쉬다.
( Thở dài từ chức )
화가 나다Cảm thấy giận- 화가 머리끝까지 나다.
( Hoả bốc lên đỉnh đầu )
화를 내다Phát cáu- 당근을 뺏으면 아주 굉장히 화를 내는 친구인데...
( Nếu cướp cà rốt là bạn đó sẽ rất nổi giận )
후회가 들다Cảm thấy hối hận- 아까도 못 드셨는데 정말 후회 없으신가요?
( Khi nãy cũng có bạn chưa được ăn, các bạn thật sự không hối hận chứ? )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét