한국어 | 베트남어 | EX |
정신을 차리다 | Tỉnh ra, lấy lại tinh thần | - 정신을 차리기 위해서 얼굴에 물을 살짝 축이다. ( Tát nước lên mặt cho tỉnh táo ) |
설레다 | Tim đập mạnh, hồi hộp, thấy xuyến xao, rộn ràng | - 마음이 설레다. ( Tâm hồn xao xuyến ) |
감동적 | Cảm động | - 내용은 눈물이 넘치게 감동적이다. ( Cốt chuyện cảm động rơi nước mắt ) |
다행 | May mắn | - 불행 중 다행. ( Trong cái rủi có cái may ) |
감동하다 | Cảm động | - 매우 감동의 어조로 말하다. ( Nói một giọng rất cảm động ) |
감사하다 | Cảm ơn | - 자신을 도와준 사람에게 감사하다. ( Biết ơn người đã giúp mình ) |
감탄하다 | Cảm phục/ Bái phục | - 나는 그의 용기에 감탄했다. ( Tôi thán phục sự dũng cảm của anh ấy ) |
의심하다 | Nghi ngờ | - 어느 사람을 범죄자로 의심하다. ( Nghi người nào phạm tội ) |
이해하다 | Hiểu | - 어떤 일의 중요성을 이해하다. ( Hiểu rõ sự quan trọng của việc gì ) |
조심하다 | Cẩn thận | - 소매치기를 조심하다. ( Coi chừng móc túi ) |
존경하다 | Tôn kính | - 학생이 선생을 존경하다. ( Học trò kính trọng thầy ) |
주의하다 | Chú ý | - 고기를 태우지 않도록 주의하다. ( Cẩn thận kẻo cháy thịt ) |
격려하다 | Khích lệ | - 농민들에게 기꺼이 생산하도록 격려하다. ( Khuyến khích nȏng dân phấn khởi sản xuất ) |
고민하다 | Lo lắng, suy nghĩ, đang đau đầu vì việc gì đó | - 자녀를 위해 고민하다. ( Khổ tâm vì con ) |
그리워하다 | Nhớ | - 유년시절을 그리워하다. ( Luyến tiếc thời thơ ấu ) |
기대하다 | Kỳ vọng/ Mong mỏi | - 미래의 행복한 생활을 기대하다. ( Nghĩ một cuộc đời sung sướng mai sau ) |
기뻐해하다 | Vui mừng | - 인간은 항상 돈과 관련된 문제로 기뻐하기도 하고 슬퍼하기도 한다. ( Con người dù vui hay buồn đều vì việc liên quan đến tiền ) |
즐거워하다 | Vui | - 서로 만나 즐거워하다. ( Gặp nhau tay bắt mặt mừng ) |
긴장되다/ 하다 | Căng thẳng | - 긴장해서 시험의 합격여부를 알 수가 없다. ( Thấp thỏm khȏng biết đỗ hay trượt ) |
참다 | Nén, chịu đựng | - 참을 인 자 셋이면 살인도 피한다. ( (Nếu là ba chữ nhẫn thì sẽ tránh được sát nhân), một điều nhịn là chín điều lành ) |
놀라다 | Ngạc nhiên | - 돌연한 변화에 대해 놀라다. ( Ngạc nhiȇn trước những biến chuyển đột ngột ) |
초조하다 | Bực tức, bực bội trong lòng | - 그녀는 초조한지 손을 떨고 있다 ( Tay cô ta đang run rẩy vì sốt ruột ) |
떨리다 | Bị run | - 간이 떨리다. ( (Gan bị rung), lo thắt ruột thắt gan ) |
투덜거리다 | Kêu ca, càu nhàu | - 속으로 투덜거리다. ( Nói làu bàu trong cổ họng ) |
멀어지다 | Trở nên xa xôi | - 일을 해야 했기 때문에 점차 고향에서 멀어지다. ( Vì phải đi làm nên tôi dần xa quê ) |
화풀이하다 | Trút cơn giận lên ai đó | - 아무리 화가 나도 엉뚱한 곳에 화풀이하진 마라. ( Cho dù có nổi giận đi chăng nữa, cũng đừng trút giận lung tung ) |
반성하다 | Phản tỉnh, hiểu ra, nhận ra | - 반성의 기색이 전혀 없다. ( Hoàn toàn không có vẻ muốn kiểm điểm bản thân ) |
화해하다 | Hòa giải | - 두친구가 말다툼을 했으나 지금은 화해했다. ( Hai người bạn có việc xích mích với nhau nhưng nay họ đã hòa thuận với nhau ) |
사과하다 | Xin lỗi | - 정중히 사과하다. ( Xin lỗi một cách lịch sự ) |
흥분되다 | Phấn khích/ Tức giận | - 축제의 흥분된 분위기. ( Khȏng khí nȏ nức của ngày hội ) |
괴롭다 | Đau buồn | - 육체적으로도 정신적으로도 괴롭다. ( Đau khổ về thể chất lẫn tinh thần ) |
슬퍼하다 | Buồn | - 뭣 때문에 슬퍼하다하고 있어요? ( Anh buồn về cái gì vậy? ) |
오해하다 | Hiểu lầm | - 참뜻을 오해하다. ( Hiểu sai nghĩa đúng ) |
실망하다 | Thất vọng | - 네가 올 수 없다는 것을 들었을 때 나는 몹시 실망했다. ( Tȏi rất thất vọng khi nghe tin anh khȏng thể đến được ) |
욕하다 | Chửi | - 두사람이 서로 욕하다. ( Hai người chửi nhau ) |
싸우다/ 다투다 | Cãi nhau | - 닭이 서로 발길질하며 싸우다. ( Con gà đánh nhau ) |
웃다 | Cười | - 갑자기 이야기 하고 웃다. ( Chợt nói chợt cười ) |
힘들다 | Mệt mỏi | - 이런 체력으로 어떻게 힘든 일을 할수 있겠느냐? ( Sức vóc thế này thì làm sao làm được việc nặng? ) |
가엾다 | Đáng tội nghiệp, đáng thương | - 부모를 모두 잃은 두어린아이가 가엾다. ( Tội nghiệp cho 2 đứa trẻ bị mồ côi cả cha lẫn mẹ ) |
그립다 | Nhớ | - 도시의 삶은 즐거우나 때때로 집이 그립다. ( Sống ở thành phố vui nhưng đôi khi cũng nhớ nhà ) |
갑갑하다 | Tẻ nhạt, buồn chán, tức bực khó thở | - [재료 보니 눈 앞이 캄캄] 그런데 갑갑하다 이거. ( [Hoang mang khi nhìn đống nguyên liệu] Nhưng mà cái này hơi ngán ngẩm đó ) |
기쁘다 | Vui | - 나는 그 소식을 알게 되어 매우 기쁘다. ( Tȏi thật vui mừng được biết tin ấy ) |
고맙다 | Cảm ơn | - 내 건강을 생각해 주어 고맙다. ( Cảm ơn anh đã lo cho sức khoẻ của tôi ) |
답답하다 | Ngột ngạt | - 이 방은 너무 답답하다. ( Căn phòng này bức bối quá ) |
기분이 좋다 | Tâm trạng vui vẻ, tâm trạng tốt | - 여름 해수욕을 하면 기분이 매우 좋다. ( Mùa hè tắm biển rất khoái ) |
눈물이 나다 | Khóc, nước mắt chảy ra | - 매연에 눈물이 나다. ( Khói đặc làm tȏi chảy nước mắt ) |
말로 표현할 수 없다 | Không thể biểu hiện bằng lời | - 말을 표현할 수 없을 정도로 감동. ( Cảm động không thể nói thành lời ) |
미소를 짓다 | Mỉm cười | - 서로를 안으며 행복한 미소를 짓고 있었어. ( Đang ôm và cười với nhau thật hạnh phúc ) |
보람을 느끼다 | Cảm thấy bổ ích | - 나는 가르치는 일에 보람을 느낀다. ( Tôi cảm thấy ý nghĩa của việc dạy học ) |
부담을 느끼다 | Cảm thấy gánh nặng | - 선수들은 첫 승에 대한 심적 부담을 느끼고 있다. ( Các cầu thủ đang chịu áp lực tinh thần phải giành chiến thắng đầu tiên ) |
불만이 많다 | Bất mãn | - 이번 신제품에 대한 소비자의 불만이 그치지 않아서 사장님의 걱정이 많다. ( Sự bất mãn của người tiêu dùng đối với sản phẩm mới lần này không dừng lại khiến giám đốc rất lo lắng ) |
성취감을 느끼다 | Cảm thấy toại nguyện, cảm thấy đạt được | - 이번 프로젝트로 성취감을 느꼈어. ( Dự án lần này làm tôi cảm thấy toại nguyện ) |
소리를 지르다 | Hét lên | - 소리를 질러달라고 부탁을 드리면 질러주시나요? ( Nếu đề nghị các bạn reo hò thì các bạn có làm không? ) |
스트레스를 받다/ 풀다 | Bị stress/ Giải tỏa stress | - 그는 직장에서 심한 스트레스를 받고 있다/ 스트레스를 풀기 위해 뭔가 좀 특별한 것을 좀 해야겠어. ( Anh ấy đang bị căng thẳng quá mức ở chỗ làm/ Chắc phải làm gì đặc biệt một chút để giải tỏa căng thẳng ) |
신경을 쓰다 | Bận tâm | - 피부 미용에 신경 쓰다. ( Chú ý chăm sóc da ) |
의욕이 생기다 | Xuất hiện ý chí | - 그분의 강연을 듣고 의욕이 생겼어. ( Tôi có mong muốn được nghe bài giảng của ông ấy ) |
자기 기분만 생각하다 | Chỉ nghĩ đến tâm trạng của mình | - 자기 기분만 생각을 밀고 나가다 ( Thực hiện suy nghĩ của bản thân ) |
자부심을 느끼다 | Cảm thấy tự hào | - 그녀는 자신의 일에 자부심과 즐거움을 느꼈다. ( Cô ấy cảm thấy vui sướng và tự hào trong công việc của mình ) |
자신감이 있다 | Tự tin | - 이 그림은 화가의 자신감 넘치는 터치를 보여 주고 있다. ( Bức tranh này cho thấy nét vẽ tràn đầy tự tin của họa sĩ ) |
자신이 없다 | Thiếu tự tin | - 나는 혼자 살 자신이 없다. ( Tôi không có tự tin mình sẽ sống một mình được ) |
짜증이 나다 | Bực bội | - 아기가 계속 울어서 짜증이 났다. ( Đứa trẻ liên tục quấy khóc khiến tôi rất bực mình ) |
펑펑 울다 | Khóc nước mắt tuôn ào ào | - 펑펑 우는 아이 젖 준다. ( Con khóc mẹ mới cho bú ) |
표정을 짓다 | Tỏ rõ ra mặt, thể hiện trên khuôn mặt | - 친척에게 자랑하는 듯한 표정을 짓다. ( Hãnh diện với bà con ) |
풀이 죽다 | Suy yếu, hao mòn, tiều tuỵ | - 오늘 왜 이리 풀이 죽어있니? 풀 죽어 있지마. ( Sao hôm nay anh tiều tụy thế? Đừng tiều tụy như vậy mà ) |
기운이 죽다 | Mất sức sống | - 과로로 인해 이제 얼굴이 기운이 죽어. ( Do làm việc quá sức nên khuôn mặt tôi bây giờ không còn một chút sức sống ) |
한숨을 쉬다 | Thở dài | - 체념 어린 한숨을 쉬다. ( Thở dài từ chức ) |
화가 나다 | Cảm thấy giận | - 화가 머리끝까지 나다. ( Hoả bốc lên đỉnh đầu ) |
화를 내다 | Phát cáu | - 당근을 뺏으면 아주 굉장히 화를 내는 친구인데... ( Nếu cướp cà rốt là bạn đó sẽ rất nổi giận ) |
후회가 들다 | Cảm thấy hối hận | - 아까도 못 드셨는데 정말 후회 없으신가요? ( Khi nãy cũng có bạn chưa được ăn, các bạn thật sự không hối hận chứ? ) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét