Thứ Năm, 11 tháng 7, 2024

[Tiếng Hàn chuyên ngành Tâm linh]

 [Tiếng Hàn chuyên ngành Tâm linh]

NHÂN VẬT
1. 무당: Thầy đồng, thầy mo, pháp sư
2. 퇴마사 ~ 퇴귀사: Pháp sư trừ tà
3. 역술가/역술인: Thầy bói
4. 타로 마스터: Chuyên gia xem tarot
THỂ LOẠI
1. 점술 (Chiêm thuật): Bói toán
점술을 보다: Xem bói
점을 치다: Bói
2. 사주: Tứ trụ (dựa trên giờ sinh và ngày tháng năm sinh)
3. 타로: Bói bài tarot
4. 육효 (Lục hào): Bói Dịch
5. 명리학: Mệnh lý học
6. 일주동물: Động vật nhất trụ ~ Xét trên thiên can và địa chi của ngày sinh.
ĐẠO CỤ
1. (무당)방울: Chuông lắc cầm tay
2. 검: Kiếm
3. 오방기 (Ngũ hành kì): Cờ ngũ hành
4. 엽전: Đồng xu
5. 무구 (Vu cụ): Đạo cụ của pháp sư
6. 부채: Quạt
7. 작두: Loại dao sắc thường được sử dụng để cắt rơm hoặc thuốc Bắc. Khi lên đồng pháp sư sẽ bước chân trần trên loại dao này.
THẦN LINH:
1. 할머니: Bà - hay Samsin Halmoni - Vị thần bảo hộ của các pháp sư
2. 동자신 (Đồng tử thần): Cậu Bé
3. 선녀신 (Tiên nữ thần): Cô Bé
NGHI LỄ:
1. 굿: Lên đồng
2. 신들리다: Thánh nhập, ốp đồng

Thứ Tư, 10 tháng 7, 2024

TỪ LÓNG TRONG TIẾNG HÀN


 

개 là prefix khá sát nghĩa với từ lóng " vãi" trong tiếng Việt.

개 이뻐 xinh vãi, 개 좋아 thích vãi, 개이득 lợi vãi, 개맛 ngon vãi. Từ này không tương đương sắc thái với " rất" vì ko dùng đc trong hoàn cảnh trang trọng hay nói lịch sự Ở mức độ cao hơi có 존나 + adj dịch rất sát với cụm slang fu.cking + adj trong tiếng Anh và tương đương với từ vl trong tiếng Việt. Từ này bậy, tóm lại nvay. 존나 쉽네 dễ vl 존맛이네( 존나 + 맛있다) ngon vl, 존나 좋아 phê vl... dùng trong hoàn cảnh y như tiếng Việt, từ này tục và khi ghép vs danh từ thì dùng như danh từ ( 존예다 = 존나 예쁘다) Nhẹ nhàng, nói giảm nói tránh đi một chút có thể dùng 졸라, khá ngang với biểu hiện freaking + adj trong tiếng Anh, ko tục tĩu, tuy nhiên vẫn ko formal...
10:06
/-strong
/-heart
:>
:o
:-((
:-h
"개이득" và "개좋아" là tiếng lóng tiếng Hàn. Trong đó: - "개이득" (gaeideuk): "개" (gae) là từ lóng có nghĩa là "rất" hoặc "cực kỳ", và "이득" (ideuk) nghĩa là "lợi ích". Vậy "개이득" có thể hiểu là "lợi ích cực kỳ", thường được dùng để diễn tả một điều gì đó rất có lợi hoặc rất tốt cho người nói. - "개좋아" (gaejohwa): "개" (gae) nghĩa là "rất" hoặc "cực kỳ", và "좋아" (johwa) nghĩa là "thích" hoặc "tốt". Vậy "개좋아" có thể hiểu là "rất thích" hoặc "cực kỳ tốt".
존나, nó là từ 좆나다 mà ra. 좆다 là cái của đơn ông, người mình hay chửi CC, là 좆가. Rồi có hẹn nhưng tới giờ cái mình quên, hoặc chuyện gì đó ập tới với mình mình ko tự giải quyết được là 좆됐다, kiểu chết mẹ rồi Tóm lại, cả hai cụm từ này đều dùng để diễn tả mức độ cao của một điều gì đó tích cực. Nguồn siêu tằm ah
"개이득" và "개좋아" là tiếng lóng tiếng Hàn. Trong đó:
- "개이득" (gaeideuk): "개" (gae) là từ lóng có nghĩa là "rất" hoặc "cực kỳ", và "이득" (ideuk) nghĩa là "lợi ích". Vậy "개이득" có thể hiểu là "lợi ích cực kỳ", thường được dùng để diễn tả một điều gì đó rất có lợi hoặc rất tốt cho người nói.
- "개좋아" (gaejohwa): "개" (gae) nghĩa là "rất" hoặc "cực kỳ", và "좋아" (johwa) nghĩa là "thích" hoặc "tốt". Vậy "개좋아" có thể hiểu là "rất thích" hoặc "cực kỳ tốt".
Tóm lại, cả hai cụm từ này đều dùng để diễn tả mức độ cao của một điều gì đó tích cực.
Nguồn siêu tằm ah

Thứ Ba, 2 tháng 7, 2024

BÁO ROBOT

 Một ẻm robot được tuyển làm viên chức ở tòa thị chính tỉnh Gumi từ tháng 8 năm ngoái, nhiệm vụ của ẻm là 주무관 làm các công việc hành chính như vận chuyển thư, tài liệu rồi đi thông báo khắp tòa nhà. Ẻm có thể đi được thang máy mà thế nào ngày 20/6 vừa rồi khi đang làm việc thì lao mình xuống cầu thang rơi 2m rồi không hoạt động được nữa. Báo Hàn chỉ dám đưa tin 사망 thôi nhưng các báo nước ngoài thì đưa tin nghi vấn 자살 .

Một ẻm robot được tuyển làm viên chức ở tòa thị chính tỉnh Gumi từ tháng 8 năm ngoái, nhiệm vụ của ẻm là 주무관 làm các công việc hành chính như vận chuyển thư, tài liệu rồi đi thông báo khắp tòa nhà. Ẻm có thể đi được thang máy mà thế nào ngày 20/6 vừa rồi khi đang làm việc thì lao mình xuống cầu thang rơi 2m rồi không hoạt động được nữa. Báo Hàn chỉ dám đưa tin 사망 thôi nhưng các báo nước ngoài thì đưa tin nghi vấn 자살 .
Còn cộng đồng mạng thì đặt đủ các giả thuyết '자살설' tutu, '타살설' bị ám hại, '특검설' cần điều tra đặc biệt, '왕따설' bị bắt nạt.
- 연차를 챙겨 주지 않아서 그렇다 Không cho ẻm nghỉ phép nên mới thế đó.
- 직장내 따돌림 조사해라 Hãy điều tra việc bắt nạt ở chỗ làm.
- 과로가 이렇게 무서운 거다 Làm việc quá sức quả là đáng sợ.
- 삼가 고철의 명복을 빕니다 Kính viếng hương hồn "cố" sắt vụn.
- 일이 얼마나 과했으면 한참을 빙빙 돌다 계단으로 돌진했을까 Không biết việc nhiều đến mức nào mà khiến ẻm đang quay tới quay lui vui vẻ thì tự nhiên lao đầu xuống cầu thang.
- 공무원한테 민원 좀 그만 넣자 Thôi chúng ta đừng gửi giấy khiếu nại cho công chức nhà nước nữa.
- 계단에서 서성이고 있는 ‘로봇 주무관’에게 따뜻한 말 한 마디를 건넸어야 했다 Đáng lẽ chúng ta nên nói một lời ấm áp cho nhân viên robot khi ẻm đang đi tới đi lui chỗ cầu thang.
- 누가 뒤에서 밀었는지 조사를 해봐야할 듯 Có vẻ như cần điều tra có ai đứng đằng sau đẩy xuống không.
- 월급을 제대로 줬는지 노동부 조사가 필요하다 Cần bộ Lao Động điều tra xem có đưa đầy đủ lương tháng cho ẻm không.
- 일하기 싫었나 Có phải ẻm ghét việc không
- 업무강도가 심해 스트레스로 인한 자살, 산업재해 맞나 Cường độ làm việc nặng dẫn đến tutu vì stress, cái này có thuộc tai nạn lao động không nhỉ.
- 악성 민원에 시달린 거 아니냐 Có phải do đau khổ vì các phàn nàn độc ác không.
- 신입이라고 많이 혼난 거 아니냐 Có khi do là nhân viên mới nên hay bị mắng.
ㅋㅋㅋ
Tổng hợp từ các báo.