[Tiếng Hàn chuyên ngành Tâm linh]
NHÂN VẬT
1. 무당: Thầy đồng, thầy mo, pháp sư
3. 역술가/역술인: Thầy bói
4. 타로 마스터: Chuyên gia xem tarot
THỂ LOẠI
1. 점술 (Chiêm thuật): Bói toán
점술을 보다: Xem bói
점을 치다: Bói
2. 사주: Tứ trụ (dựa trên giờ sinh và ngày tháng năm sinh)
3. 타로: Bói bài tarot
4. 육효 (Lục hào): Bói Dịch
5. 명리학: Mệnh lý học
6. 일주동물: Động vật nhất trụ ~ Xét trên thiên can và địa chi của ngày sinh.
ĐẠO CỤ
1. (무당)방울: Chuông lắc cầm tay
2. 검: Kiếm
3. 오방기 (Ngũ hành kì): Cờ ngũ hành
4. 엽전: Đồng xu
5. 무구 (Vu cụ): Đạo cụ của pháp sư
6. 부채: Quạt
7. 작두: Loại dao sắc thường được sử dụng để cắt rơm hoặc thuốc Bắc. Khi lên đồng pháp sư sẽ bước chân trần trên loại dao này.
THẦN LINH:
1. 할머니: Bà - hay Samsin Halmoni - Vị thần bảo hộ của các pháp sư
2. 동자신 (Đồng tử thần): Cậu Bé
3. 선녀신 (Tiên nữ thần): Cô Bé
NGHI LỄ:
1. 굿: Lên đồng
2. 신들리다: Thánh nhập, ốp đồng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét