물품 [物品]
→ Vật phẩm: Vật được tạo ra để cần thiết cho một mục đích sử dụng nào đó và có ích.
제품 [製品]
→ Sản phẩm: Vật phẩm được làm ra bằng cách sử dụng nguyên liệu hoặc vật liệu với mục đích bán.
상품 [商品]
→ Hàng hóa: Vật hoặc tài sản có thể mua bán.
-
Tài sản: Tất cả những vật có giá trị hoặc vật có thể đáp ứng mong muốn của con người.
용품 (用品) 「명사」 Danh từ [용ː품
- ]
- vật dụng, dụng cụ
- 어떤 일이나 목적에 맞게 쓰이는 물품.
- Đồ dùng được sử dụng đúng với mục đích hay công việc nào đó.
- 보기:
- 1. 생활용품 (生活用品) 「명사」 Danh từ [생활룡품] :
đồ dùng trong sinh hoạt- 2. 일회용품 (一回用品) 「명사」 Danh từ [일회용품/일훼용품]: đồ dùng một lần
- 재활용품 (再活用品) 「명사」 Danh từ [재ː화룡품]: sản phẩm tái chế
- 학용품 (學用品): đồ dùng học tập
- 가정용품 (家庭用品) 「명사」 Danh từ [가정뇽품] :
đồ dùng trong gia đình