Môi trường làm việc năng động?
Tạo môi trường làm việc an toàn, vệ sinh cho người lao động?
Làm việc trong một môi trường lý tưởng?
회사 분위기?
회사의 근무환경?
회사생활?
Có bạn nào tự hỏi cùng một từ "môi trường" trong tiếng Việt như trên mà tại sao trong tiếng Hàn không phải hoàn cảnh nào cũng áp dụng 환경 không? Hay là 3 từ tiếng Hàn trên có điểm gì khác biệt không? Bài viết này giải thích sự khác biệt về cách hiểu "môi trường" trong tiếng Việt và 분위기, 환경, 생활 trong tiếng Hàn.
1. Môi trường trong tiếng Việt
Nghĩa 1: nơi xảy ra một hiện tượng hoặc diễn ra một quá trình, trong quan hệ với hiện tượng, quá trình ấy
Ví dụ: môi trường acid
Nghĩa 2: toàn bộ những điều kiện tự nhiên, xã hội, trong đó con người hay một sinh vật tồn tại, phát triển, trong quan hệ với con người, với sinh vật ấy
Ví dụ: bảo vệ môi trường sống, môi trường công tác thuận lợi
2. 환경:
Nghĩa 1: 생물이 살아가는 데 영향을 주는 자연 상태나 조건. Trạng thái của thiên nhiên có ảnh hưởng đến con người và mọi sinh vật gồm cả con người. Ví dụ 자연 환경, 환경 오염
Nghĩa 2: 인간에게 영향을 주는 주위의 조건이나 상황. Điều kiện hay hoàn cảnh xung quanh có ảnh hưởng đến con người. Ví dụ: 교육 환경, 노동 환경, 거주 환경
Nghĩa 3: 인간이 생활하는 주위의 상태. Trạng thái xung quanh mà con người sinh hoạt. Ví dụ: 가난한 환경, 건전한 환경, 깨끗한 환경, 낯선 환경, 불우한 환경.
3. 분위기:
Nghĩa 1: 어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분. Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó. Ví dụ: 딱딱한 분위기, 불편한 분위기, 슬픈 분위기, 어색한 분위기, 분위기가 무겁다.
Nghĩa 2: 주위의 상황이나 환경. Tình huống hay môi trường xung quanh. Ví dụ: 고향 분위기, 동네 분위기, 시골집 분위기, 아파트 분위기, 학교 분위기, 회사 분위기
Nghĩa 3: 어떤 사람이나 사물이 가지고 있는 독특한 느낌. Cảm giác độc đáo mà người hay sự vật nào đó có được. Ví dụ: 고집스러운 분위기, 남자다운 분위기, 세련된 분위기, 우아한 분위기. 이모는 서른이 넘었는데도 소녀 같은 분위기가 난다.
Nghĩa 4: 어떤 집단 안에 전체적으로 떠도는 기운. Không khí bao trùm toàn thể trong tập thể nào đó. Ví dụ: 사회적 분위기.
반대하는 분위기, 인정하는 분위기, 찬성하는 분위기.
가족들은 모두 막내가 유학을 갔으면 하는 분위기이다.
4. 생활:
Nghĩa 1: 사람이나 동물이 일정한 곳에서 살아감. Việc con người hay động vật sinh sống tại một nơi nhất định. Ví dụ: 각박한 생활, 어려운 생활, 행복한 생활.
Nghĩa 2: 살림을 꾸려 생계를 이어 나감. Chăm lo cuộc sống và duy trì kế sinh nhai. Ví dụ: 빠듯한 생활, 생활 능력, 생활이 막연하다, 생활이 어렵다, 생활에 여유가 있다.
Nghĩa 3: 어떤 조직의 구성원으로 활동함. Sự hoạt động như thành viên của tổ chức nào đó. Ví dụ: 경찰 생활, 교원 생활, 군대 생활에 적응하다, 직장 생활을 시작하다, 학교 생활을 하다.
Nghĩa 4: 어떤 일이나 행동을 하며 살아감. 또는 그런 상태. Sự làm việc hay hành động nào đó để sống. Hoặc trạng thái như vậy. Ví dụ: 결혼 생활, 농경 생활, 떠돌이 생활, 봉사 생활, 취미 생활.
지수는 대학에 입학하면서부터 유학 생활을 시작했다.
* Như vậy trong tiếng Việt từ "môi trường" bao gồm tất cả môi trường sống, môi trường xung quan, mối quan hệ với người khác.
Nhưng trong tiếng Hàn có sự phân biệt
- Môi trường, hoàn cảnh xung quanh có chất lượng, có sạch sẽ, có an toàn sẽ dùng 환경
코로나19 사태로 변화하는 노동 환경에 맞춰 유연근로시간제 적용 확대 Để phù hợp môi trường lao động do sự thay đổi bởi tình trạng bệnh dịch corona, áp dụng chế độ thời gian làm việc linh hoạt.
쾌적한 근무환경이 업무 효율을 높이는데 도움이 된다. Môi trường làm việc dễ chịu, thoải mái giúp tăng hiệu quả công việc.
안전한 근무 환경의 보장을 위해 노력하고 있습니다. Cố gắng đảm bảo môi trường làm việc an toàn.
- Môi trường có liên quan đến tâm trạng, cảm xúc, mối quan hệ với người xung quanh: 분위기
회사 분위기 가족 같아요. Môi trường làm việc giống như gia đình.
안녕하세요, 갓 입사해서 수습기간을 보내고 있습니다. 제가 원하던 일이라 직무 부분에서는 큰 불만이 없는데..문제는 조직문화에요. 분위기가 너무 딱딱하달까. 나름 노력하는데도 적응이 안되네요. 이 회사에서 적어도 3년은 근무할 생각인데, 이런 분위기 속에서 내가 버틸수 있을까 걱정입니다. 수습기간 끝나면 그냥 나오는게 맞는걸지도 모르겠습니다.
Xin chào tôi mới vào làm công ty và đang thử việc. Tôi không phàn nàn gì về phần công việc vì đây là việc tôi muốn làm. Nhưng vấn đề là văn hóa công ty. Không khí làm việc quá cứng nhắc. Dù tôi cố gắng nhưng vẫn không thích ứng được. Tôi định làm việc ở công ty ít nhát 3 năm nhưng không chắc mình có chịu đựng được môi trường này không. Sau khi thử việc xong không biết có nên xin nghỉ không.
Như vậy điểm khác nhau giữa 환경 là môi trường xung quanh, môi trường sống, môi trường ở nơi làm việc còn 분위기 là về mối quan hệ giữa con người, không khí làm việc, văn hóa làm việc.
Còn 생활 khi kết hợp với công việc nào đó thì bạn đừng hiểu là sinh hoạt, cuộc sống gì nhé mà có nghĩa là làm việc, học tập trong cơ quan tổ chức nào đó. 학교생활을 하다 học tập tại trường học, 군대생활에 적응하다 thích ứng với môi trường quân đội, 직장생활을 견디지 못하다 không thể chịu được môi trường làm việc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét