다단계 판매 bán hàng đa cấp được gọi là 피라미드 vì hình thức tổ chức giống như kim tự tháp, người đứng đầu tuyển hội viên rồi các hội viên này lại tuyển thêm người mới. Người đứng đầu ở chóp nhọn và cứ thế nhân lên hội viên thuộc quản lý của cấp dưới.
Để ý tiếng Hàn dùng khá nhiều từ tiếng Anh để gọi các cách thức lừa đảo
- 보이스피싱 voice phising - lừa đảo qua điện thoại
- 스미싱 smishing - lừa đảo qua tin nhắn
- 매신저 피싱 message phising - lừa đảo qua nhắn tin trên mạng xã hội
- 파밍 pharming - lừa truy cập vào website giả
- 로맨스 스캠 romance scam - lừa tình cảm
Còn cụ thể lừa gì thì dùng từ gốc Hán như 빙자 / 사칭 / 사기
- 빙자 mượn danh mượn cớ: 대출빙자 lừa hứa cho vay, 취업빙자 lừa hứa tìm việc, 알바빙자 lừa hứa tìm việc làm thêm, 고위층 빙자 mượn danh người có chức quyền lừa đảo,...
- 사칭 giả danh: 가족 - 지인 사칭 giả danh người thân - người quen, 정부 기관 사칭 giả danh cơ quan chính phủ, 경찰 사칭 giả danh cảnh sát,...
- 사기 lừa đảo: 금용사기 lừa đảo tài chính, 투자 사기 lừa đảo đầu tư, 유사수신 사기 lừa đảo huy động vốn trái phép
드라마: 오징어게임 (Squid game)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét