Xem phim 그해 우리는 (Our Beloved Summer) tôi nhận ra các biên kịch Hàn Quốc cực kì cập nhật ngôn ngữ, các chủ đề nóng hổi hiện tại để đưa vào phim (chắc đây là điểm sáng khi làm phim kiểu cuốn chiếu, tìm hiểu phản ứng của khán giả). Ví dụ như truyện nữ phụ là idol có tiền mua tòa nhà ở khu xịn sò (Báo chí Hàn dạo này hay đưa tin các nghệ sĩ có tiền mua nhà gì, sở hữu bất động sản nào). Hay từ mới 손절하다 (cắt đứt mối quan hệ) đây là chủ đề mới gần đây được trao đổi khá thường xuyên về việc chấm dứt mối quan hệ với ai đấy. Vốn người ta có thể dùng từ 절연하다 (tuyệt tình) cắt đứt mối quan hệ gia đình, 절교하다 (tuyệt giao) cắt đứt mối quan hệ với bạn bè, hay từ dùng trong đời sống 쌩까다. Nhưng gần đây cứ nhắc đến chấm dứt mối quan hệ tất cả đều gom lại từ 손절 giống như keyword tìm kiếm.
Thứ Năm, 23 tháng 12, 2021
Tuyệt giao, tuyệt tình, cắt đứt mối quan hệ
Thứ Tư, 22 tháng 12, 2021
🌻 22 PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ TRONG TIẾNG HÀN

PHÂN BIỆT 요청하다 - 요구하다 - 청구하다
PHÂN BIỆT 요청하다 - 요구하다 - 청구하다




Chủ Nhật, 21 tháng 11, 2021
베트남, 수출세 부과 절차 및 유의사항
베트남, 수출세 부과 절차 및 유의사항
2021-09-23 베트남 호치민무역관 박주희
- 수출세 부과 대상 여부 HS CODE별 확인 필요 -
- 임가공용 스크랩 수출, 수출세 부과 대상에 해당 -
수출세는 재정 수입의 확보 및 국가의 기간산업 생산에 필요한 원료 등의 국내 확보등을 사유로 일부 국가에서 부과하고 있다. 예를 들면 브라질이 커피 수출에 대해 수출세를 부과하고 있는 것을 들 수 있으며, 그 밖의 개발도상국 일부 국가에서도 자국의 부존자원에 대해 수출세를 통해 간접적으로 수출통제를 가하고 있다. 베트남의 경우 자국의 자원 보호를 위해서 수출세를 부과하고 있다.
수출세 부과 대상 물품
베트남은 현재 최저 2%에서 최고 40%에 이르는 수출관세를 HS CODE 기준 595개 제품에 대해서 수출세를 부과하고 있다. 부과 대상 및 상세한 세율에 대해서는 57/2020/ND-CP의 부록에서 확인할 수 있다. 해당 규정은 2017년 이후 개정됐으며, 개정 시 특히 석재제품에 대한 전반적인 세율 인상이 있었다. 베트남 재무부는 수출세 부과와 관련해서 특히 중소기업을 위한 광물(자원세, 수출세, 수수료 및 요금, 채광권 부여를 위한 자금)에 대한 전반적인 재정 정책을 검토하도록 지시해 해당 결과를 도출한 바 있다.
다만, 수출세 부과 대상 중에서도 제품의 특정 요건에 해당하는 경우에만 수출세를 부과하는 사례가 있으니, 제품별 세부 요건 확인이 필요하다. 예로 수출세 5%를 적용하는 4402.90.90 목탄의 경우 아래의 요건을 충족하는 대상에만 수출세가 부과된다.
또한 천연 자원 또는 광물인 원자재로 제조된 제품 중 이러한 천연자원과 에너지 비용의 총가치가 생산 비용의 최소 51%를 차지하는 제품에도 수출세가 부과된다. 여기서 언급하는 천연자원 및 광물은 금속 광물, 비금속 광물, 원유, 천연 가스 및 석탄 가스로 구성된 국내 천연 자원 및 광물이 해당된다.
수출세 계산방법
수출세는FOB (본선인도가격) 및 DAF(국경인도가격)을 기준으로 하며, 수입세가 CIF 가격을 기준으로 하는 것에 비해 운임 및 보험료가 포함되지 않는다.
CIF 가격 = FOB 가격 + 해상운임 + 해상 보험료
임가공용 수출 금속 스크랩에 수출세 부과 여부
금속 원료를 수입하는 기업이 생산 과정에서 발생한 스크랩을 임가공용으로 해외로 수출하는 경우 수출세 납부가 필요한지 여부에 대해 베트남 관세청은 관련된 지침(1188/TCHQ)을 통해 임가공용 스크랩 및 금속 폐기물은 수출세가 면제되지 않는다고 결정한 바 있다. 이는 134/2016/ND-CP의 11조 d항 1항의 규정에 따라 해외에서 임가공용 원자재, 공급품 및 구성 요소가 베트남으로 수입될 때 수입 관세가 면제되지만 가공 후 발생한 스크랩에 대해서는 임가공용으로 수출되는 경우 수출세가 부과될 수 있으니 주의가 필요하다.
폐기물 재활용 및 처리로 생산된 제품에 대한 수출세 과세 여부
베트남 정부는 환경 보호 및 폐기물 처리에 대한 국제 조약 준수를 위해서 폐기물처리 사업에 대해서 면세 혜택을 부여하고 있다. 이에 따라, 폐기물처리를 위한 수입만 아니라 폐기물 재활용 및 처리 활동에서 생산된 수출 제품에 대해서도 시행령 No. 134/2016 /ND-CP 규정 및 2527/TCHQ-TXNK 지침에 따라 재활용, 폐기물 처리에서 수출된 제품에 대해서 수출세가 면제된다. 다만, 수출 기업은 폐기물 재활용 및 처리 활동으로 생산된 수출되는 제품이 실제 회사 생산 제품인지에 대해 환경부와 확인이 필요하다.
시사점
기본적으로 수출세는 원자재에 대한 수출 억제와 세수 확보의 중요한 수단이 된다. 특히 여러가지 국제 경제 이슈들로 인해 철강재 가격이 급등하고 있으며, 이에 대해 베트남 정부도 철강 빌렛에 대해 수출세 인상을 현재 0%에서 인상을 검토하고 있는 중이다. 이처럼 광물 또는 목재 등 원자재의 경우 베트남에서 다른 국가로 수출 시 수출세 부과 대상이 되는 경우가 많고, 현지의 경제 사정에 따라 추가 부과되는 사례가 있으니 진출기업의 면밀한 현지 규정 확인이 필요하다. 또한 우리 진출기업이 현지 투자 진출 검토 시 수입 세율에 대한 부과 절차와 면세 규정만 확인하고, 수출세 규정을 확인하지 않아 문제가 되는 경우가 있으니 주의가 필요하다.
자료: 베트남 관세청, 134/2016/ND-CP, 57/2020/ND-CP,
2527/TCHQ-TXNK 등 KOTRA 호치민 무역관 자료 종합
Thứ Hai, 15 tháng 11, 2021
Tổng hợp 300+ ngữ pháp tiếng Hàn thi TOPIK I, II
TOPIK I cấp 1
TT | Ngữ pháp | Ý nghĩa |
1 | N + 은/는 => S | Trợ từ chủ ngữ |
2 | N + 이/가 => S | Tiểu từ chủ ngữ |
3 | N + 을/를 => O | Tiểu từ tân ngữ |
4 | N + 께서, 께서는 | Dạng kính ngữ của 이/가, 은/는 |
5 | N1 + 은/는 ... N2 + 은/는 .. | Tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu |
6 | N + 에 (1) | Tiểu từ chỉ địa điểm (ở, tại) |
7 | N + 에 (2) | Tiểu từ chỉ đích đến (đến) |
8 | N + 에 (3) | Tiểu từ chỉ thời gian (lúc, vào lúc) |
9 | N + 에 (4) | Chỉ nơi chịu tác động |
10 | N + 에 (5) | Định giá |
11 | N + 에서 | Tiểu từ chỉ địa điểm diễn ra hành động (ở) |
12 | N + (으)로 (1) | Tiểu từ phương hướng |
13 | N + (으)로 (2) | Bằng (nguyên liệu, dụng cụ, phương tiện) |
14 | N1 + 와/과/하고 + N2 | Và |
15 | N + 도 | Cũng |
16 | N + 에게, 한테, 께 | Cho (làm gì cho ai) |
17 | N + 입니다 | Là (câu trần thuật trang trọng) |
18 | N + 입니까? | Có phải là...? (câu hỏi trang trọng) |
19 | N + 이/가 아닙니다 | Không phải là (phủ định của 입니다) |
20 | N + 예요/ 이에요 | Là (câu trần thuật thân mật) |
21 | N + 이/가 아니에요 | Không phải là (phủ định của 예요/ 이에요) |
22 | V + -ㅂ/습나다 | Câu trần thuật trang trọng |
23 | V + -ㅂ/습나까? | Câu hỏi trang trọng |
24 | V + 아/어요 (1) | Câu trần thuật thân mật |
25 | V + 았/었다 | Thì quá khứ |
26 | V + 겠다 (1) | Thì tương lai |
27 | V + (으)시다 | Kính ngữ hóa động từ, tính từ (ngôi thứ 2 và thứ 3) |
28 | V + (으)세요/ (으)십시오 | Câu yêu cầu lịch sự (hãy, chúc, mời) |
29 | V + (으)려고 하다 | Định làm gì |
30 | V + (으)러 가다/ 오다 | Đi/ đến để làm gì |
31 | V + (으)ㅂ시다 | Câu rủ rê ngang hàng hoặc thấp hơn (hãy... đi) |
32 | V + (으)ㄹ까요? | Hỏi ý kiến, quan điểm, đề nghị làm việc gì đó (nhé, nhỉ, nha?) |
33 | V + (으)ㄹ래요? | Thể hiện ý định, đề nghị ai đó cùng làm điều gì (được chứ, nhé?) |
34 | V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다 | Có thể/ không thể làm gì |
35 | V/A + (으)ㄹ 거에요/ 겁니다 | Sẽ làm gì |
36 | V + 아/어서 (1) N + (이)라서 | Vì ... nên ... (không dùng cho câu mệnh lệnh, câu đề nghị) |
37 | V/A + 지만 | Nhưng |
38 | V + 고 싶다 (S1) V + 고 싶어하다 (S3) | Muốn làm gì... |
39 | V + 고 + V (1) | Làm gì và làm gì |
40 | V + 고 + V (2) | Làm gì rồi làm gì |
41 | 안 + V/A N 안 하다 | Câu phủ định ngắn |
42 | V/A + 지 않다 | Câu phủ định dài |
43 | 못 + V | Không thể làm gì |
44 | 부터 ~ 까지 | Từ... đến... (thời gian) |
45 | 에서 ~ 까지 | Từ... đến... (quãng đường) |
46 | V/A + 는것/ 기 = N | Danh từ hóa động từ, tính từ |
47 | V/A kết thúc bằng ㅡ + Đuôi bắt đầu bằng -아/어-: +) ㅡ bị lược bỏ +) NA trước ㅡ là ㅏ/ㅗ: + 아요 +) Còn lại: + 어요 | Giản lược ㅡ |
48 | V kết thúc bằng ㄹ + [ㄴ, ㄹ, ㅂ, ㅅ]: ㄹ bị lược bỏ | Giản lược ㄹ |
49 | V/A kết thúc bằng ㅂ + Đuôi bắt đầu bằng NA: ㅂ->우 Ngoại trừ: 입다, 좁다 Riêng 돕다 + Đuôi bắt đầu bằng -아/어-: ㅂ -> 오 | Bất quy tắc ㅂ |
50 | V/A kết thúc bằng ㄷ + Đuôi bắt đầu bằng NA: ㄷ->ㄹ Ngoại trừ: 닫다, 믿다, 얻다, 받다 | Bất quy tắc ㄷ |
TOPIK I cấp 2
TT | Ngữ pháp | Ý nghĩa |
1 | N + 의 | Tiểu từ sở hữu (của) |
2 | N + (이)나 (1) | Hoặc |
3 | N + (이)나 (2) | Tới, đến, tận, những (nhấn mạnh) |
4 | N + 만 (1) | Chỉ |
5 | N + 마다 | Mỗi |
6 | N + 보다 (1) (더, 덜) | So sánh... (hơn) |
7 | N + 에게서 (에게), 한테서 (한테), 께 | Từ (thể hiện điểm xuất phát của một hành động nào đó) |
8 | N, trợ từ, đuôi liên kết + 요 | Trả lời cho câu hỏi khi không cần thiết phải lặp lại lời nói giống nhau |
9 | A + (으)ㄴ -> N | Định từ dùng với tính từ |
10 | V + 는 -> N | Định ngữ thì hiện tại |
11 | V + (으)ㄴ -> N | Định ngữ thì quá khứ |
12 | V + (으)ㄹ -> N | Định ngữ thì tương lai |
13 | V/A + 거나 + V/A | Hoặc |
14 | V + (으)니까 N + (이)니까 | Vì ... nên ... |
15 | V/A + (으)면 | Nếu ... thì ... |
16 | V + (으)면 좋겠다 | Ước gì, nếu... thì tốt |
17 | V + (으)면서 N + (이)면서 | Vừa... vừa... |
18 | V/A + (으)면 안 되다 | Không thể, không được, không nên làm gì (sự cấm đoán) |
19 | V + (으)려고 | Định, để làm gì |
20 | V + (으)ㄹ 때 | Khi, lúc, hồi |
21 | V + (으)ㄹ 게요 | Sẽ làm gì (biểu hiện ý chí hoặc sự hứa hẹn của người nói) |
22 | V + (으)ㄹ 것 같다 | Hình như, có lẽ (sự phỏng đoán) |
23 | V + (으)ㄴ 후에 | Sau khi |
24 | V + (으)ㄴ 적이 있다 | Đã từng, chưa từng |
25 | V + (으)ㄴ 지 (thời gian) 되다 | Đã bao lâu từ khi thực hiện một việc nào đó |
26 | V + 는데 A + (으)ㄴ데 (1) | Đưa ra trước một nội dung có liên quan tới nội dung định đề cập. Đưa ra một bối cảnh trước khi đưa ra một đề nghị, yêu cầu nào đó. |
27 | V + 는데 A+ (으)ㄴ데 (2) | Nhưng, tuy nhiên, mà,... |
28 | V + 아/어야 하다 | Phải làm gì |
29 | V + 아/어 보다 | Thử làm gì (kinh nghiệm, thử nghiệm) |
30 | V + 아/어도 되다 V + 아/어도 좋다 V + 아/어도 괜찮다 | Được phép làm gì |
31 | V + 아/어 주다/드리다 | Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác |
32 | V + 아/어서 (2) | Làm gì rồi làm gì |
33 | V + 겠다 (2) | Chắc là, chắc sẽ |
34 | V/A + 네요 | Câu cảm thán |
35 | V + 지 말다 | Đừng làm gì |
36 | V + 지 못하다 | Không thể làm gì |
37 | V/A + 지요 N + (이)지요 | Đúng chứ, đúng không, phải chứ, phải không?. |
38 | V + 기 전에 | Trước khi, sau khi |
39 | V + 기 위해서 N + 을/를 위해서 | Biểu hiện ý đồ, múc đích thực hiện hành động (vì..., để...) |
40 | V/A + 기 때문에 N + 때문에 | Vì ... nên ... (không dùng cho câu mệnh lệnh, khuyên nhủ) N + 때문에 (nhờ vào... nguyên nhân mang lại kết quả tốt) |
41 | V + 기로하다 | Quyết định làm gì |
42 | V + 고 있다 | Đang làm gì (hiện tại tiếp diễn) |
43 | A + 아/어지다 (1) | Càng ngày càng..., vì trở nên ... hơn |
44 | A kết thúc bằng ㅎ, A màu sắc, A chỉ định + Đuôi bắt đầu bằng NA: Bỏ ㅎ *) + đuôi -아/어-: bỏ ㅎ, ㅏ/ㅓ -> ㅐ | Bất quy tắc ㅎ |
45 | V kết thúc bằng ㅅ + Đuôi bắt đầu bằng NA: Bỏ ㅅ Ngoại trừ: 씻다, 웃다, 벗다 | Bất quy tắc ㅅ |
46 | V kết thúc bằng 르 + Đuôi -아/어-: Bỏ ㅡ & thêm ㄹ +) NA trước ㅡ là ㅏ/ㅗ: + 아요 +) Còn lại: + 어요 | Bất quy tắc 르 |
TOPIK II cấp 3
TT | Ngữ pháp | Ý nghĩa |
1 | N + 밖에 | Chỉ...; ngoài... ra... không còn (câu phủ định) |
2 | N + 대신(에) | Thay vì, thay cho, thay vào đó |
3 | N + 대로 | Theo, như |
4 | N + 아/야 | Gọi người ít tuổi hơn, bạn bè, sự vật |
5 | N + (이)라고 하다 | Là, được gọi là |
6 | N + 에 비해서 | Đứng sau danh từ được so sánh (so với...) |
7 | N + 처럼 (같이) | Giống, giống như, như |
8 | 아무 N (이)나 (khẳng định)/ 아무 N 도 (phủ định) | Bất cứ, bất kỳ/ không một |
9 | A + 게 -> V | Biến đổi tính từ thành trạng từ (bổ nghĩa cho động từ) |
10 | V + (으)ㄹ 생각이다 | Định, có ý định, muốn |
11 | V + (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다 | Biết, không biết làm gì |
12 | V + (으)ㄹ까 하다 | Có nên... không |
13 | V + (으)ㄴ 덕분에 | Nhờ vào, nhờ có |
14 | V/A + (으)ㅁ = N | Danh từ hóa |
15 | V + (으)려면 | Nếu muốn/ nếu có ý định... thì... |
16 | V + (으)려던 참이다 | Vừa mới có ý định |
17 | V + 아/어 보이다 | Trông có vẻ |
18 | V + 아/어 가다 | Sắp, dần, đang, trở nên |
18 | V + 아/어 오다 | Làm đến, làm tới |
29 | V + 아/어야겠다 | Sẽ phải |
21 | V + 았/었으면 좋겠다 | Nếu được như thế thì tốt biết mấy, ước gì, giá mà |
22 | V/A + 거든(요) | Vì, do... |
23 | V/A + 게되다 | Được, bị, trở nên |
24 | V + 기는 하다 | ... Thì cũng... nhưng mà... (đồng tình với ý kiến vế trước nhưng vế sau lại phủ định) |
25 | V + 기 쉽다 | Dễ... |
26 | V + 기를 바라다 | Mong rằng, hy vọng rằng... |
27 | V + 고 나서 | Xong rồi thì... |
28 | V + 는 길이다 | Trong lúc, trong khi (chỉ kết hợp với các động từ di chuyển gốc 가다/ 오다) |
29 | V + 는 길에 | Trong khi đang đi, đang đến; trong dịp (chỉ kết hợp với các động từ di chuyển gốc 가다/ 오다) |
30 | V + 는 것 같다 A + (으)ㄴ 것 같다 | Chắc là, hình như, có vẻ, dường như |
31 | V + 는 게 좋다/ 는 게 좋겠다 | Làm gì thì tốt, sẽ tốt |
32 | V + 는 대신(에); A + (으)ㄴ 대신(에) | Thay vì, thay cho, thay bởi, thay vào đó |
33 | V + 는 동안 | Trong lúc, trong khi |
34 | V + 는 중이다 (N하다 => N중이다) | Đang..., đang trong quá trình... |
35 | V + 는 바람에 | Bởi..., do..., vì... nên... |
36 | V + 는 편이다; A + (으)ㄴ 편이다 | Vào loại, thuộc diện... |
37 | V + 다가 | Hoán đổi hành động (đang làm gì thì làm gì) |
38 | V + 다(가) 보면 | Nếu cứ tiếp tục... thì... |
39 | V + 도록 하다 | Làm cho..., khiến cho..., sai/bảo ai đó làm gì... |
40 | V/A + 지 않으면 안 되다 | Nếu không... thì không được... |
41 | 아무리 V/A아/어도 | Cho dù, dù có... nhưng... |
42 | V + 나요 (hiện tại)/ 았/었나요 (quá khứ)/ (으)ㄹ 건가요 (tương lai) A + (으)ㄴ가요 (hiện tại)/ 았/었나요 (quá khứ)/ (으)ㄹ 건가요 (tương lai) N + 인가요 (hiện tại)/ N + 이었/였나요 (quá khứ) | Câu hỏi lịch sự |
43 | V + 는 군요 (hiện tại), 았/었군요 (quá khứ), (으)ㄹ 거군요/ 겠군요 (phỏng đoán), 구나 (người dưới hoặc bạn bè) A + 군요 (hiện tại), 았/었군요 (quá khứ), 겠군요 (phỏng đoán) N + (이)군요 (hiện tại), 였/이었군요 (quá khứ), 겠군요 (phỏng đoán) | Câu cảm thán (... thế!... thế cơ à!) |
44 | V/A + 던데요 | Cảm thán trước sự việc xảy ra trong quá khứ hoặc diễn tả điều tương phản với điều người khác nói (thật là, rất, lắm đấy,...) |
45 | V + 는/-ㄴ다고 하다 (hiện tại), 았/었다고 하다 (quá khứ), (으)ㄹ 거라고 하다/겠다고 하다 (tương lai) A + 다고 하다 (hiện tại), 았/었다고 하다 (quá khứ), (으)ㄹ 거라고 하다/겠다고 하다 (tương lai) N + (이)라고 하다 (hiện tại), 였/이었다고 하다 (quá khứ), (으)ㄹ 거라고 하다/겠다고 하다 (tương lai) | Câu gián tiếp thể khẳng định (nói là, nói rằng...) |
46 | V/A + 냐고 하다 | Câu gián tiếp thể nghi vấn (hỏi là, hỏi rằng...) |
47 | V + (으)라고 하다 | Câu gián tiếp thể mệnh lệnh, yêu cầu |
48 | V + 자고 하다 | Câu gián tiếp thể đề nghị |
49 | V + 는 줄 알다 (hiện tại)/ (으)ㄴ 줄 알다 (quá khứ)/ (으)ㄹ 줄 알다 (tương lai) A + (으)ㄴ 줄 알다 (thường)/ (으)ㄹ 줄 알다 (phỏng đoán) N + 인 줄 알다 (hiện tại)/ 일 줄 알다 (phỏng đoán) | Nghĩ như thế nào về việc gì |
50 | V/A + 아/아; N + (이)야 | Lối nói rút gọn không công thức |
51 | V + 는다, -ㄴ다; A + 다; N + (이)다 (1) | Lối nói rút gọn câu tường thuật (dùng trong báo chí, sách vở) |
52 | V/A + 니/냐? N + (이)니/냐? | Lối nói rút gọn câu nghi vấn |
53 | V + 자 | Lối nói rút gọn câu đề nghị |
54 | V + 아/아라 | Lối nói rút gọn câu mệnh lệnh |
55 | V + 는구나; A + 구나; N + (이)구나 | Lối nói rút gọn câu cảm thán |
TOPIK II cấp 4
TT | Ngữ pháp | Ý nghĩa |
1 | N + (이)야말로 | Đúng là..., đúng thật là... |
2 | N + 에다가/에다 | Vào, lên (đâu đó) |
3 | N + 에 따라(서) | Tùy theo, theo |
4 | N + 에 따르면 | Nếu theo... thì... |
5 | A + 아/어하다 | Biến đổi tính từ cảm xúc thành động từ |
6 | V + (으)ㄹ 만하다 | Xứng đáng để... |
7 | V + (으)ㄹ 뻔하다 | Suýt chút nữa |
8 | V/A + (으)ㄹ 뿐만 아니라 | Không những... mà còn... |
9 | V/A + (으)ㄹ수록 | Càng... càng... |
10 | V + (으)ㄹ 텐데 | Chắc là, đáng ra là |
11 | V/A + (으)ㄹ까 봐 | Sợ rằng, e rằng |
12 | V + (으)ㄹ 정도이다 | Đến mức |
13 | V/A + (으)ㄴ/는 모양이다 | Hinh như..., có vẻ... |
14 | V/A/N + (으)ㄴ/는 데다가 | Cộng thêm, thêm vào đó |
15 | V/A + (으)ㄴ/는 반면(에) | Đối ngược với, ngược lại |
16 | V/A/N + (으)며 | Và |
17 | V + 아/어야, 아/어야지 (văn nói) | Chỉ khi... mới..., chỉ có... mới... (điều kiện) |
18 | V + 아/어 있다 | Diễn tả trạng thái hoàn thành tiếp diễn (đã có...) |
19 | V + 아/어 놓다 | ... sẵn, ... đã có (hành động đã kết thúc và trạng thái đó được duy trì) |
20 | V + 아/어 가지고 | Rồi thì..., rồi... |
21 | V + 아/어 보니까 | Thì ra là..., thấy rằng... |
22 | V + 았/었었- | Thì quá khứ hoàn thành |
23 | V/A/N + 았/었을 때 | Khi (quá khứ, đã hoàn thành) |
24 | V/A + 이, 히, 리, 기, 우 | Làm cho, khiến cho ai đó thực hiện hành động nào đó |
25 | V + 이, 히, 리, 기 | Động từ bị động (bị động dạng ngắn) |
26 | V + 아/어지다 | Được, bị, trở nên (bị động dạng dài) |
27 | V/A + 게 하다 | Làm cho |
28 | V/A + 다면 | Nếu mà... |
29 | V + 다 보니까/ 다가 보니까/ 다 보니 | Thử làm gì đó thì |
30 | V/A/N + 더라고(요) | Mình nghiệm ra rằng..., mình thấy rằng... |
31 | V + 던 | Hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ (lặp lại hoặc kéo dài) nhưng bây giờ đã chấm dứt hoặc vẫn chưa kết thúc. |
32 | V + 았/었던 | Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng không được hoàn thành và bị đứt quãng. |
33 | V/A + 도록 | Để mà, đến mức, đến |
34 | V/A/N + 든지 ... 든지 | Hoặc là... hoặc là... |
35 | V + 곤 하다 | Thường làm |
36 | V + 자 | Mới vừa |
37 | V + 자마자 | Ngay khi, ngay sau khi, vừa... là... |
38 | V + 나라고 | Vì mãi lo... nên... |
39 | V/A + 잖아요 | Chẳng phải là... còn gì... |
40 | 얼마나/ 어찌나 + V + 는지 얼마나/ 어찌나 + A + (으)ㄴ지 | Chẳng biết.... bao nhiêu |
41 | V + 나 보다 (hiện tại), 았/었나 보다 (quá khứ), (으)ㄹ건가 보다 (tương lai) A + (으)ㄴ가 보다 (hiện tại), 았/었나 보다 (quá khứ) N + 인가 보다 (hiện tại), 였나 보다/ 이었나 보다 (quá khứ) | Trông có vẻ, hình như là, có vẻ như |
42 | V(는)-ㄴ다고요? (hiện tại), 았/었다고요? (quá khứ), (으)ㄹ거라고요?/겠다고요? (tương lai) A 다고요? (hiện tại), 았/었다고요? (quá khứ), (으)ㄹ거라고요?/겠다고요? (tương lai) N(이)라고요? (hiện tại), 였다고요?/이었다고요? (quá khứ), (으)ㄹ거라고요?/겠다고요? (tương lai) | ... ấy à?, ấy... là...? (dùng lại lời nói của đối phương để hỏi lại) |
43 | V + (는)-ㄴ대요 (hiện tại), 았/었대요 (quá khứ), (으)ㄹ거래요/겠대요 (tương lai) A + 대요 (hiện tại), 았/었대요 (quá khứ), (으)ㄹ거래요/겠대요 (tương lai) N + (이)래요/ 아니래요 (hiện tại), 였대요/아니었대요 (quá khứ), (으)ㄹ거래요/겠대요 (tương lai) | Ai đó nói là..., nghe nói là... (câu gián tiếp nội dung nghe được từ người khác) |
44 | V + 는지 알다/ 모르다 (hiện tại), 았/었는지 알다/모르다 (quá khứ), (으)ㄹ지 알다/ 모르다 (tương lai) A + (으)ㄴ지 알다/ 모르다 (hiện tại), 았/었는지 알다/모르다 (quá khứ), (으)ㄹ지 알다/모르다 (tương lai) N + 인지 알다/모르다 (hiện tại), 였는지/이었는지 알다/모르다 (quá khứ), 일지 알다/모르다 (tương lai) | Có biết là...?, không biết là...? |
45 | V/A + 냬요 (rút gọn của V/A + 냐고 해요) N + (이)냬요 | Ai đó hỏi là..., câu hỏi là... (câu gián tiếp nội dung người khác hỏi) |
46 | V + (으)래요 | Ai đó bảo là hãy..., ai đó đề nghị, yêu cầu là... (câu gián tiếp nội dung yêu cầu, đề nghị nghe được từ người khác) |
47 | V + 재요 | Ai đó rủ là..., ai đó đề nghị là cùng... (câu gián tiếp lời thỉnh dụ, yêu cầu nghe được từ người khác) |
48 | V + 는 척하다 (hiện tại), (으)ㄴ 척하다 (quá khứ) A + (으)ㄴ 척하다 (hiện tại) N + 인 척하다 (hiện tại) | Làm như, giả vờ |
N + 대해서 | Về | |
N + 등이 있다 | Bao gồm, có những thứ như là |
TOPIK II cấp 5
TT | Ngữ pháp | Ý nghĩa |
1 | N + (으)로 인해/ (으)로 해서/ (으)로 | Do, nhờ, bởi |
2 | N + (으)로서 | Với tư cách là |
3 | N + (으)로써 | Bằng cách |
4 | N + 이며 | Đồng thời là..., cũng là..., còn là... |
5 | N + (이)라도 | Dù là... |
6 | N + (이)라든가/ (이)라든지 V + (는)ㄴ다든가/ (는)ㄴ다든지 A + 다든가/ 다든지 | Hay, hay là |
7 | N + 만 해도 | Chỉ cần, chỉ có, chỉ kể đến |
8 | N + 조차 | Thậm chí, đến |
9 | V + (으)ㄹ걸 | Phải chi, giá mà |
10 | V/A/N + (으)ㄹ걸요 | Biết đâu chừng, có lẽ |
11 | V/A + (으)ㄹ 뿐이다 | Chỉ, chỉ là |
12 | V/A + (으)ㄹ 수밖에 없다 | Không thể nào khác được, chỉ còn có cách là |
13 | V/N + (으)ㄹ 테니까/ (으)ㄹ 테니 | Vì, vì sẽ... |
14 | V + (으)ㄴ 채로 | Giữ nguyên trạng thái, trong trạng thái, để nguyên, để y vậy |
15 | V/A/N + (으)ㄴ/는 만큼 | Bằng với, xứng với, giống như, đến mức |
16 | V + (으)ㄴ/는 법비다 | Hiển nhiên là..., chắc chắn là... |
17 | V + (으)ㄴ/는 듯이 | Thiếu điều như..., cứ như là... |
18 | V/A + (으)ㄴ/는데도 | Mặc dù, cho dù |
19 | V + (으)ㄴ/는 대요 | Như, cứ như, theo như..., ngay khi... |
20 | V/A + (으)ㄴ/는 하면 | Nếu có... thì cũng có... |
21 | V + (으)ㄴ/는 셈이다 | Coi như là |
22 | V + (으)ㅁ으로써 N + (으)로써 | Với việc, bằng việc... |
23 | V/A + (으)ㅁ에 따라 | Theo, tùy theo |
24 | V/A + (으)면서도 | Mặc dù... nhưng |
25 | V + 아/어다가 (아/어다) | Rồi |
26 | V + 아/어 버리다 | Hết sạch, hết nốt |
27 | V + 아/어서 그런지 N + (이)라서 그런지 | Vì... hay sao mà, chẳng biết có phải vì... hay không mà |
28 | V + 아/어 내다 | Động từ + được |
29 | V + 았/었더니 | Thế nhưng... đã rồi; thế là... (nguyên nhân, lý do dẫn đến kết quả trong quá khứ) |
30 | V/A + 았/었더라면 | Chẳng hạn như..., nếu như đã..., giả dụ như... |
31 | V/A + 게 | Để, để được |
32 | V/A + 게 마련이다 | Tất nhiên, đương nhiên là... |
33 | V + 고 말다 | Cuối cùng thì, kết cuộc thì |
34 | V + 기에 | Để mà, với việc... |
35 | V/A + 기가 무섭게 | Ngay sau khi, vừa sau khi |
36 | V/A/N + 거든 | Nếu, nếu như... |
37 | V/A + 되 | Nhưng mà, nhưng với điều kiện là... |
38 | V (cảm nhận, tri giác) + 다시피 V + 다시피 하다 | Như... đã... (như đã biết, như đã nghe, như đã thấy,...) |
39 | V/A + 더니 | Mới khi nào... mà |
40 | V + 자면 | Nếu như muốn cùng, nếu như muốn |
41 | V + 는/ㄴ다지요? A + 다지요? N + (이)라지요? | Nghe nói... phải không? |
42 | V + 는/ㄴ다고 | Có câu rằng..., lời rằng..., cũng như câu nói... (trích dẫn thành ngữ, tục ngữ) |
43 | V/A + 는/ㄴ다면서요?/ 다며? N + (이)라면서요?/ (이)라면서?/ (이)라며? | Nghe nói là... có đúng không?/ phải không? |
44 | V/N는/ㄴ 단/란 말이에요?/ 단/란 말이야? | Bạn nói là... sao?, Bạn nói là... à? |
45 | V + 는 한 | Trong trường hợp, chỉ với điều kiện |
46 | V + 는 통에 | Do, là vì, bởi vì (nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt) |
47 | 여간 V/A 지 않다 여간 N 이/가 아니다 | Hết sức... vô cùng |
TOPIK II cấp 6
TT | Ngữ pháp | Ý nghĩa |
1 | N + 더러/보고 | Với (đối tượng hướng đến của động từ) |
2 | N + 마저 | Kể cả, ngay cả, thậm chí... |
3 | N (이)나 N (이)나 할 것 없이 | Bất kể là |
4 | N + (이)나마 | Mặc dù chỉ là |
5 | N + (으)로 말미암아 | Vì, do... (lý do dẫn đến kết quả không tốt) |
6 | N + 은/는 고사하고 | Nói gì đến |
7 | N + 을/를 막론하고 | Không kể..., bất chấp... |
8 | A + 기 짝이 없다 | Thật là, không còn gì... hơn, quá ư là... |
9 | V + (으)ㄹ 겸 | Kiêm, đồng thời |
10 | V + (으)ㄹ 따름이다 | Chỉ có..., chỉ còn biết..., không thể khác là... (không còn khả năng, lựa chọn nào) |
11 | V/A + (으)ㄹ 법하다 | Đáng lẽ ra..., lẽ ra... |
12 | V + (으)ㄹ 바에야 | Đối với việc... mà nói thì... |
13 | V/A + (으)ㄹ뿐더러; N + 일뿐더러 | Không những chỉ... mà còn... |
14 | V/A + (으)ㄹ지라도/ (으)ㄹ지언정 N + 일지라도/ 일지언정 | Cho dù có... |
15 | V/A + (으)ㄹ 줄이야; N + 일 줄이야 | Không ngờ là..., ai mà biết được là..., biết đâu được là... |
16 | V + (으)ㄹ락 말락 하다 | Dọa... lại thôi, tưởng... mà lại không, gần như... rồi lại thôi |
17 | V (으)ㄹ래야 V (으)ㄹ 수 없다 | Có muốn... thế nào đi chăng nữa cung không thể..., có bảo... cũng không thể... |
18 | V/A + (으)ㄹ망정 | Cho dù... nhưng..., thà là... chứ... |
19 | V/A + (으)ㄴ 나마지 | Kết quả của việc quá... nên..., do quá... nên... |
20 | V/A + (으)ㄴ 탓; N + 탓 | Do, tại... |
21 | V/A + (으)ㄴ/는 만큼 | Bằng việc..., với việc..., do... |
22 | V/A + (으)ㄴ/는 마당에 | Trong hoàn cảnh..., với tình hình... |
23 | V/A + (으)ㄴ들; N + (이)ㄴ들 | Cứ cho là... thì... |
24 | V/A + (으)ㄴ/는걸요 | Có lẽ, chắc là |
25 | V/A + (으)니만큼 | Do là... nên, bởi vì... nên, vì đã... nên, đến mức... cho nên (đưa ra đề nghị) |
26 | V + (으)나 마나 | Có cũng như không, dù có làm cũng như không |
27 | V/A + (으)련마는 | Nếu mà... thì... nhưng, giá mà được... thì... nhưng (giả định một mong đợi nhưng sự thật lại không được như thế) |
28 | V (으)랴 V (으)랴 | Vừa lo (làm việc)... vừa lo (làm việc)... |
29 | V/A + (으)리라 | Định là sẽ..., chắc là sẽ... |
30 | V/A + (으)면 몰라도/ 는다면 몰라도 N + (이) 면 몰라도 | Nếu là trường hợp/ nếu... thì chưa biết nhưng..., nếu... thì tính sau nhưng... |
31 | V + 아/어 봤자 | Cho dù là... |
32 | V/A + 았/었더라면 | Giá mà, giá như mà |
33 | V/N + 고자/ 고자 하다 | Để, nhằm mục đích... |
34 | V + 고말고요 | Chắc chắn là... rồi, ... chứ |
35 | V + 고서 | Sau khi |
36 | V/A + 고요 | Và, còn... nữa, không những thế... |
37 | V + 고 들다 | Cứ..., tập trung vào..., xoáy vào... |
38 | V/A + 기는커녕; N + 는커녕 | Chằng những không... mà lại còn |
39 | V/A + 기나 하면; N + (이)기나 하면 | Chỉ cần... thôi thì..., ít nhất là nếu... thì (tiếc nuối vì khó có thể kỳ vọng, mong đợi vào điều gì dù nhỏ nhất) |
40 | V + 기 나름이다 | Tùy vào sự việc... |
41 | V + 기 십상이다/ 기가 쉽다 | Sẽ dễ dàng... |
42 | V + 기 일쑤다 | Thường xuyên, thường, hay... (chiều hướng tốt) |
43 | V/A + 기 마련이다 | Chắc chắn là..., đương nhiên là... |
44 | V/A + 길래/ 기에; N + (이)길래 | Vì... nên, gì... mà, nào... mà (nguyên nhân, lý do hoặc cơ sở cho hành động phía sau) |
45 | V/A + 거니와 | ... thêm vào đó |
46 | V/A + 건마는 | Thế nhưng, nhưng mà |
47 | V + 는/ㄴ다기에/ 자기에; A + 다기에 N + (이)라기에 | Vì nghe nói là... nên (rút gọn của 는다고 하기에) |
48 | V/A/N + 는/ㄴ다고 | Cứ lấy lý do là..., chỉ vì lý do... |
49 | V + 는/ㄴ다거나; A + 다거나 N + (이)라거나 | Hay là, hoặc là |
50 | V/A + 는/ㄴ다마는, ㅂ/습니다마는 | Đúng là... nhưng..., công nhận là.... nhưng... |
51 | V/A/N + 는/ㄴ다는 점에서 | Với đặc trưng, về điểm... |
52 | V + 는 수가 있다 | Có khả năng sẽ..., có thể sẽ... |
53 | V + 는 김에 | Nhân tiện, vào dịp |
54 | V는 둥 마는 둥 (hiện tại), 은 둥 만 둥 (quá khứ), 을 둥 말 둥 (tương lai) | Làm cũng như không làm, làm sơ sài, không làm gì cả, làm qua loa, làm cho có |
55 | V + 느니 차라리/ 느니 아예 | Thà... còn hơn |
56 | V/A/N + 더라도 | Dù, dù rằng... |
57 | V/A 더라고요/ 았/었더라고요 | Hồi tưởng hành động, sự việc bản thân trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ mà biết được. |
58 | V/A 던가요?; N + (이)던가요? | ... không ạ? ...sao ạ? (phỏng đoán hay hỏi về một sự thật xảy ra trong quá khứ) |
59 | V/A (으)ㄹ 리가 없다/ (으)ㄹ턱이 없다 V/A (으)ㄹ 리가 있다 (câu nghi vấn) | Không có lý nào... |
60 | 도 V (으)려니와; 도 V (이)려니와 | Đã... thêm vào đó lại... nên... |
1 | V/A(으)면 되다 | Chỉ cần... là được |
|