Thứ Năm, 23 tháng 12, 2021

Tuyệt giao, tuyệt tình, cắt đứt mối quan hệ

 Xem phim 그해 우리는 (Our Beloved Summer) tôi nhận ra các biên kịch Hàn Quốc cực kì cập nhật ngôn ngữ, các chủ đề nóng hổi hiện tại để đưa vào phim (chắc đây là điểm sáng khi làm phim kiểu cuốn chiếu, tìm hiểu phản ứng của khán giả). Ví dụ như truyện nữ phụ là idol có tiền mua tòa nhà ở khu xịn sò (Báo chí Hàn dạo này hay đưa tin các nghệ sĩ có tiền mua nhà gì, sở hữu bất động sản nào). Hay từ mới 손절하다 (cắt đứt mối quan hệ) đây là chủ đề mới gần đây được trao đổi khá thường xuyên về việc chấm dứt mối quan hệ với ai đấy. Vốn người ta có thể dùng từ 절연하다 (tuyệt tình) cắt đứt mối quan hệ gia đình, 절교하다 (tuyệt giao) cắt đứt mối quan hệ với bạn bè, hay từ dùng trong đời sống 쌩까다. Nhưng gần đây cứ nhắc đến chấm dứt mối quan hệ tất cả đều gom lại từ 손절 giống như keyword tìm kiếm.

Ngày trước phim 아버지가 이상해 (Father Is Strange) cũng được khen nức nở vì đưa các từ lóng của giới trẻ vào khiến cho thể loại phim dài tập thu hút cả người trẻ muốn xem. Ví dụ: 지인지망 (지 인생 지가 망친다) tự diệt đời mình, 낄끼빠빠(낄 때 끼고 빠질 때 빠지다) biết cách hùa vào, biết lúc nào xen vào lúc nào không nên xen vào...
Ở một nơi mà phim ảnh phát triển thế này thì phim ảnh đúng là thể loại phản ánh đời sống xã hội, không khác một loại tài liệu ghi chép lịch sử và ngược lại các bộ phim cũng ảnh hưởng đến lối sống, suy nghĩ khiến cho chúng ta mơ ước có được cuộc sống như phim.
FB; Vân Anh

Thứ Tư, 22 tháng 12, 2021

🌻 22 PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ TRONG TIẾNG HÀN

 

🌻 22 PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ TRONG TIẾNG HÀN
Phó từ chỉ mức độ là những từ đứng trước tính từ, bổ sung ý nghĩa và thể hiện mức độ về tính chất của chủ ngữ. Phó từ chỉ mức độ giúp câu trở nên có cảm xúc hơn, hay hơn.
1. 꽤: kha khá, tương đối
- 그의 부상은 꽤 심각했다: Vết thương của anh ấy khá nghiêm trọng
2. 상당히: kha khá, tương đối
- 상당히 많은 술을 마셨는데: Tôi đã uống khá nhiều rượu
3. 약간: Hơi hơi, chú đỉnh
- 이 생선은 약간 짜다: Cá này hơi mặn
4. 좀: một chút, hơi hơi
- 이게 좀 불편하지 않아요?: Cái này không phải là hơi bất tiện sao?
5. 조금: một chút, hơi hơi
- 이제 조금 쉴까요?: Bây giờ chúng ta nghỉ ngơi 1 chút nhỉ?
6. 되게: thật sự rất
- 저 집은 되게 잘산다: Nhà ấy thật sự rất giàu
7. 무지: thật rất
- 오늘 아침은 무지 춥다: Sáng hôm nay thật sự rất lạnh.
8. 무척: thật rất
- 그 아이는 무척 호기심이 강하다: Đứa bé ấy thật sự rất tò mò
9. 아주: Rất
- 고기가 아주 잘 익었다: Thịt rất chín rồi
10. 매우: Rất
- 우리 아버지는 매우 엄하시다: Ba tôi rất nghiêm khắc.
11. 너무: Quá
- 이 색은 너무 튄다: Màu này tối qúa
12. 정말: Thật sự
- 그녀의 속눈썹은 정말 길다: Lông mi của cô ấy thật sự dài
13. 진짜: Thật sự
- 이 영화는 진짜 지루하다: Bộ phim này thật sự chán
14. 참: quả thực
- 참 궁금한데: Thực là tò mò quá đi
15. 완전(히): Hoàn toàn, tuyệt đối
- 완전히 어색해요: Tuyệt đối ngại ngùng (khó xử)
16. 굉장히: vô cùng, hết sức
- 여기 사람 굉장히 많아: Ở đây vô cùng nhiều người
17. 대단히: Rất đỗi, vô cùng
- 멋진 선물 대단히 고맙습니다: Vô cùng cảm ơn bạn vì món quà tuyệt vời.
18. 엄청: vô cùng, ghê gớm
- 그는 자기 몸을 엄청 챙긴다: Anh ấy chăm sóc bản thân vô cùng
19. 극히: Cực kỳ
- 그의 생각은 극히 비현실적이다: Suy nghĩ của anh ấy cực kỳ phi thực tế
20. 몹시: Hết sức
- 그는 성질이 몹시 사납다: Tính cách anh ta hết sức thất thường
21. 가장: Nhất
- 그는 키가 가장 커요: Cậu ấy cao nhất
22. 제일: Nhất
- 이 문제가 제일 어려워: Đề thi này là khó nhất

PHÂN BIỆT 요청하다 - 요구하다 - 청구하다

 PHÂN BIỆT 요청하다 - 요구하다 - 청구하다

Mình hay nói vui nếu ví 요구하다 mang thái độ của 1 con hổ thì 요청하다 mang thái độ của một con mèo. Nếu bạn cũng quan tâm 3 từ này thực sự khác nhau và cách sử dụng thế nào, mời bạn đọc bài viết bên dưới này nhé.
------------------------------
Ý NGHĨA SỬ DỤNG THỰC TẾ
1️⃣ 요청하다 có âm Hán là 要請 = yêu - thỉnh: yêu cầu người khác làm cho mình việc nào đó cần thiết. (필요한 어떤 일이나 행동을 청하다 ).
—> Thực tế chúng ta hay dùng với nghĩa “yêu cầu, xin, nhờ, đề nghị” một cách lịch sự khi có việc nào đó cần người khác xử lý vì mình nghĩ điều đó là cần thiết. Một số ví dụ như:
구조를 요청하다: xin cứu hộ
도움을 요청하다: nhờ giúp đỡ
환불을 요청하다: yêu cầu hoàn tiền
인터뷰를 요청하다: đề nghị/ mời phỏng vấn
교환을 요청하다: yêu cầu đổi hàng
2️⃣ 요구하다 có âm Hán là 要求 = yêu - cầu: Đòi cái cần hoặc cái phải được nhận ('받아야 할 것을 필요에 의하여 달라고 청하다 )
—> Thực tế chúng ta hay dùng 요구하다 với nghĩa “đòi, đưa ra yêu sách” một cách mạnh mẽ, quyết liệt khi bản thân nghĩ rằng ai đó phải có trách nhiệm xử lý 1 công việc hoặc đáp ứng 1 mong muốn nào đó của mình. Một số ví dụ như:
보상을 요구하다: đòi bồi thường
몸값을 요구하다: đòi tiền chuộc
자신의 권리를 요구하다: đòi quyền lợi của mình
빚갚을 것을 요구하다: đòi nợ
이것저것 요구하다: đòi cái này cái nọ
급여 인상을 요구하다: đòi tăng lương
노동시간 단축을 요구하다: đòi giảm giờ làm
3️⃣ 청구하다: có âm Hán là 請求 = thỉnh - cầu, mang nghĩa “Yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật.” (다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구하다). Nó là sự kết hợp của 청 trong 요청하다, và 구 trong 요구하다.
—> Trên thực tế từ này thường được dùng gắn với nghĩa đòi tiền bạc hoặc những quyền lợi chính đáng có liên quan đến pháp luật, và nếu như không được đáp ứng có thể tố cáo đến toà án, cơ quan có thẩm quyền, ... Một số ví dụ như:
손해 배상을 청구하다: đòi bồi thường thiệt hại
외상값을 청구하다: yêu cầu trả lại tiền nợ
벌금을 청구하다: yêu cầu nộp tiền phạt
보험료를 청구하다: đòi tiền bảo hiểm
구속영장을 청구하다: xin lệnh bắt giữ
지불청구서를 적성해 보내다: viết và gửi phiếu yêu cầu thanh toán
-------------------------
SO SÁNH VÀ KẾT LUẬN:
*** Theo cách giải thích bên trên, 청구하다 có ý nghĩa và trường hợp sử dụng rất rõ ràng, còn lại 2 từ 요청하다 và 요구하다 từ khá tương tự nhau về nghĩa và chỉ khác nhau về sắc thái nên có thể dùng thay thế nhau trong 1 số trường hợp, ví dụ:
환불을 요청하다/ 환불을 요구하다: yêu cầu trả hàng hoàn tiền
당국에 수사를 요청하다/ 당국에 수사를 요구하다: yêu cầu cơ quan chức trách điều tra
Dù vậy, kể cả khi 2 từ có thể thay thế cho nhau thì khi dùng 요구하다 sẽ thấy tình huống khẩn khoản, quyết liệt và ý chí của người nói mạnh mẽ hơn, còn 요청하다 thể hiện sự lịch sự và bình tĩnh hơn.
Có 1 ví dụ rất hay để so sánh 2 từ 요청하다 và 요구하다 thế này: Trong những tình huống mà 2 từ này có thể thay thế cho nhau thì nếu dùng 요구하다 người nói được ví như con hổ đưa ra mệnh lệnh ‘당연히 내놓으라’ = ‘Hãy giải quyết cho tôi ngay’ (vì nghĩ đó là đương nhiên, đúng đắn) trong khi nếu dùng 요청하다 bạn trông như con mèo hiền lành và lịch sự chỉ nhã nhặn nói ‘필요하니 좀 내주세요’ = ‘Vì tôi nghĩ là việc nào đó là cần thiết nên anh/ chị làm ơn xử lý giùm tôi với.’
*** Ngoài ra, với ý nghĩa thực tế được sử dụng như đã nói ở trên, có những tình huống mà 2 từ này không thể dùng thay thế cho nhau được.
Ví dụ: Khi 1 đứa trẻ bị bắt cóc, người bắt cóc sẽ gọi điện đòi tiền chuộc: 몸값을 요구하다 vì người bắt cóc nghĩ rằng đó là thứ họ nhất định phải được nhận. Cũng tương tự trong các cuộc đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm ở nơi công sở do có sự bất công đối với người lao động, người ta cũng dùng 급여 인상을 요구하다 (đòi tăng lương), 노동시간 단축을 요구하다 (đòi giảm giờ làm) vì đó là thứ quyền lợi mà người lao động thấy chính đáng và đương nhiên phải được đáp ứng.
Ngược lại, khi chứng kiến ai đó không may xảy ra 1 vụ tai nạn cần cứu trợ khẩn cấp, chúng ta gọi đến đội cứu hộ và yêu cầu cứu hộ khẩn cấp đến thì khi đó dùng 긴급 구조를 요청하다 bởi vì khi đó người gọi điện nghĩ rằng “xin cứu hộ” là việc làm cần thiết. Tương tự, khi mang thiết bị bị hỏng đến cửa hàng sửa chữa, chúng ta là khách hàng muốn dùng dịch vụ sửa chữa của cửa hàng nên có thể dùng 수리를 맡기다 hoặc 수리를 요청하다 chứ không dùng 수리를 요구하다 vì đây là dịch vụ 2 bên cùng có lợi, thuận mua vừa bán chứ khách hàng không có quyền gì để 요구하다 “đòi, yêu sách” 1 cửa hàng phải sửa chữa đồ cho mình.
Trên đây là bài phân biệt cụ thể cho 3 từ 요청하다, 요구하다 và 청구하다. Hi vọng sau khi đọc xong 1 bài hơi dài này mọi người không còn nhầm lẫn khi sử dụng những từ này nữa nhé. Chúc cả nhà học vui vẻ nha. 🥰
FB An Nhien

Chủ Nhật, 21 tháng 11, 2021

베트남, 수출세 부과 절차 및 유의사항

베트남, 수출세 부과 절차 및 유의사항

2021-09-23 베트남 호치민무역관 박주희

- 수출세 부과 대상 여부 HS CODE별 확인 필요 -

- 임가공용 스크랩 수출, 수출세 부과 대상에 해당 -

수출세는 재정 수입의 확보 및 국가의 기간산업 생산에 필요한 원료 등의 국내 확보등을 사유로 일부 국가에서 부과하고 있다. 예를 들면 브라질이 커피 수출에 대해 수출세를 부과하고 있는 것을 들 수 있으며, 그 밖의 개발도상국 일부 국가에서도 자국의 부존자원에 대해 수출세를 통해 간접적으로 수출통제를 가하고 있다. 베트남의 경우 자국의 자원 보호를 위해서 수출세를 부과하고 있다.

수출세 부과 대상 물품

베트남은 현재 최저 2%에서 최고 40%에 이르는 수출관세를 HS CODE 기준 595개 제품에 대해서 수출세를 부과하고 있다. 부과 대상 및 상세한 세율에 대해서는 57/2020/ND-CP의 부록에서 확인할 수 있다. 해당 규정은 2017년 이후 개정됐으며, 개정 시 특히 석재제품에 대한 전반적인 세율 인상이 있었다. 베트남 재무부는 수출세 부과와 관련해서 특히 중소기업을 위한 광물(자원세, 수출세, 수수료 및 요금, 채광권 부여를 위한 자금)에 대한 전반적인 재정 정책을 검토하도록 지시해 해당 결과를 도출한 바 있다.

다만, 수출세 부과 대상 중에서도 제품의 특정 요건에 해당하는 경우에만 수출세를 부과하는 사례가 있으니, 제품별 세부 요건 확인이 필요하다. 예로 수출세 5%를 적용하는 4402.90.90 목탄의 경우 아래의 요건을 충족하는 대상에만 수출세가 부과된다.

또한 천연 자원 또는 광물인 원자재로 제조된 제품 중 이러한 천연자원과 에너지 비용의 총가치가 생산 비용의 최소 51%를 차지하는 제품에도 수출세가 부과된다. 여기서 언급하는 천연자원 및 광물은 금속 광물, 비금속 광물, 원유, 천연 가스 및 석탄 가스로 구성된 국내 천연 자원 및 광물이 해당된다.

수출세 계산방법

수출세는FOB (본선인도가격) 및 DAF(국경인도가격)을 기준으로 하며, 수입세가 CIF 가격을 기준으로 하는 것에 비해 운임 및 보험료가 포함되지 않는다.

CIF 가격 = FOB 가격 + 해상운임 + 해상 보험료

임가공용 수출 금속 스크랩에 수출세 부과 여부

금속 원료를 수입하는 기업이 생산 과정에서 발생한 스크랩을 임가공용으로 해외로 수출하는 경우 수출세 납부가 필요한지 여부에 대해 베트남 관세청은 관련된 지침(1188/TCHQ)을 통해 임가공용 스크랩 및 금속 폐기물은 수출세가 면제되지 않는다고 결정한 바 있다. 이는 134/2016/ND-CP의 11조 d항 1항의 규정에 따라 해외에서 임가공용 원자재, 공급품 및 구성 요소가 베트남으로 수입될 때 수입 관세가 면제되지만 가공 후 발생한 스크랩에 대해서는 임가공용으로 수출되는 경우 수출세가 부과될 수 있으니 주의가 필요하다.

폐기물 재활용 및 처리로 생산된 제품에 대한 수출세 과세 여부

베트남 정부는 환경 보호 및 폐기물 처리에 대한 국제 조약 준수를 위해서 폐기물처리 사업에 대해서 면세 혜택을 부여하고 있다. 이에 따라, 폐기물처리를 위한 수입만 아니라 폐기물 재활용 및 처리 활동에서 생산된 수출 제품에 대해서도 시행령 No. 134/2016 /ND-CP 규정 및 2527/TCHQ-TXNK 지침에 따라 재활용, 폐기물 처리에서 수출된 제품에 대해서 수출세가 면제된다. 다만, 수출 기업은 폐기물 재활용 및 처리 활동으로 생산된 수출되는 제품이 실제 회사 생산 제품인지에 대해 환경부와 확인이 필요하다.

시사점

기본적으로 수출세는 원자재에 대한 수출 억제와 세수 확보의 중요한 수단이 된다. 특히 여러가지 국제 경제 이슈들로 인해 철강재 가격이 급등하고 있으며, 이에 대해 베트남 정부도 철강 빌렛에 대해 수출세 인상을 현재 0%에서 인상을 검토하고 있는 중이다. 이처럼 광물 또는 목재 등 원자재의 경우 베트남에서 다른 국가로 수출 시 수출세 부과 대상이 되는 경우가 많고, 현지의 경제 사정에 따라 추가 부과되는 사례가 있으니 진출기업의 면밀한 현지 규정 확인이 필요하다.  또한 우리 진출기업이 현지 투자 진출 검토 시 수입 세율에 대한 부과 절차와 면세 규정만 확인하고, 수출세 규정을 확인하지 않아 문제가 되는 경우가 있으니 주의가 필요하다.

자료: 베트남 관세청, 134/2016/ND-CP, 57/2020/ND-CP, 

2527/TCHQ-TXNK 등 KOTRA 호치민 무역관 자료 종합

Thứ Hai, 15 tháng 11, 2021

Tổng hợp 300+ ngữ pháp tiếng Hàn thi TOPIK I, II

 TOPIK I cấp 1

TTNgữ phápÝ nghĩa
1N + 은/는 => STrợ từ chủ ngữ
2N + 이/가 => STiểu từ chủ ngữ
3N + 을/를 => OTiểu từ tân ngữ
4N + 께서, 께서는Dạng kính ngữ của 이/가, 은/는
5N1 + 은/는 ... N2 + 은/는 ..Tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu
6N + 에 (1) Tiểu từ chỉ địa điểm (ở, tại)
7N + 에 (2)Tiểu từ chỉ đích đến (đến)
8N + 에 (3)Tiểu từ chỉ thời gian (lúc, vào lúc)
9N + 에 (4)Chỉ nơi chịu tác động
10N + 에 (5)Định giá
11N + 에서 Tiểu từ chỉ địa điểm diễn ra hành động (ở)
12N + (으)로 (1)Tiểu từ phương hướng
13N + (으)로 (2)Bằng (nguyên liệu, dụng cụ, phương tiện)
14N1 + 와/과/하고 + N2
15N + 도Cũng
16N + 에게, 한테, 께Cho (làm gì cho ai)
17N + 입니다Là (câu trần thuật trang trọng)
18N + 입니까?Có phải là...? (câu hỏi trang trọng)
19N + 이/가 아닙니다Không phải là (phủ định của 입니다)
20N + 예요/ 이에요Là (câu trần thuật thân mật)
21N + 이/가 아니에요Không phải là (phủ định của 예요/ 이에요)
22V + -ㅂ/습나다Câu trần thuật trang trọng
23V + -ㅂ/습나까?Câu hỏi trang trọng
24V + 아/어요 (1)Câu trần thuật thân mật
25V + 았/었다Thì quá khứ
26V + 겠다 (1)    Thì tương lai
27V + (으)시다Kính ngữ hóa động từ, tính từ (ngôi thứ 2 và thứ 3)
28V + (으)세요/ (으)십시오Câu yêu cầu lịch sự (hãy, chúc, mời)
29V + (으)려고 하다Định làm gì
30V + (으)러 가다/ 오다Đi/ đến để làm gì
31V + (으)ㅂ시다Câu rủ rê ngang hàng hoặc thấp hơn (hãy... đi)
32V + (으)ㄹ까요?Hỏi ý kiến, quan điểm, đề nghị làm việc gì đó (nhé, nhỉ, nha?)
33V + (으)ㄹ래요?Thể hiện ý định, đề nghị ai đó cùng làm điều gì (được chứ, nhé?)
34V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다Có thể/ không thể làm gì
35V/A + (으)ㄹ 거에요/ 겁니다Sẽ làm gì
36V + 아/어서 (1)
N + (이)라서
Vì ... nên ... (không dùng cho câu mệnh lệnh, câu đề nghị)
37V/A + 지만Nhưng
38V + 고 싶다 (S1)
V + 고 싶어하다 (S3)
Muốn làm gì...
39V + 고 + V (1)Làm gì và làm gì
40V + 고 + V (2)Làm gì rồi làm gì
41안 + V/A
N 안 하다
Câu phủ định ngắn
42V/A + 지 않다Câu phủ định dài
43못 + VKhông thể làm gì
44부터 ~ 까지Từ... đến... (thời gian)
45에서 ~ 까지Từ... đến... (quãng đường)
46V/A + 는것/ 기 = NDanh từ hóa động từ, tính từ
47V/A kết thúc bằng ㅡ + Đuôi bắt đầu bằng -아/어-:
+) ㅡ bị lược bỏ
+) NA trước ㅡ là ㅏ/ㅗ: + 아요
+) Còn lại: + 어요
Giản lược ㅡ
48V kết thúc bằng ㄹ + [ㄴ, ㄹ, ㅂ, ㅅ]: ㄹ bị lược bỏGiản lược ㄹ
49V/A kết thúc bằng ㅂ + Đuôi bắt đầu bằng NA: ㅂ->우
Ngoại trừ: 입다, 좁다
Riêng 돕다 + Đuôi bắt đầu bằng -아/어-: ㅂ -> 오
Bất quy tắc ㅂ
50V/A kết thúc bằng ㄷ + Đuôi bắt đầu bằng NA: ㄷ->ㄹ
Ngoại trừ: 닫다, 믿다, 얻다, 받다
Bất quy tắc ㄷ

 

TOPIK I cấp 2

TTNgữ phápÝ nghĩa
1N + 의Tiểu từ sở hữu (của)
2N + (이)나 (1)Hoặc
3N + (이)나 (2)    Tới, đến, tận, những (nhấn mạnh)
4N + 만 (1)Chỉ
5N + 마다Mỗi
6N + 보다 (1) (더, 덜)So sánh... (hơn)
7N + 에게서 (에게), 한테서 (한테), 께Từ (thể hiện điểm xuất phát của một hành động nào đó)
8N, trợ từ, đuôi liên kết + 요Trả lời cho câu hỏi khi không cần thiết phải lặp lại lời nói giống nhau
9A + (으)ㄴ -> NĐịnh từ dùng với tính từ
10V + 는 -> NĐịnh ngữ thì hiện tại
11V + (으)ㄴ -> NĐịnh ngữ thì quá khứ
12V + (으)ㄹ -> N Định ngữ thì tương lai
13V/A + 거나 + V/A    Hoặc
14V + (으)니까
N + (이)니까
Vì ... nên ...
15V/A + (으)면Nếu ... thì ...
16V + (으)면 좋겠다Ước gì, nếu... thì tốt
17V + (으)면서
N + (이)면서
Vừa... vừa...
18V/A + (으)면 안 되다Không thể, không được, không nên làm gì (sự cấm đoán)
19V + (으)려고Định, để làm gì
20V + (으)ㄹ 때Khi, lúc, hồi
21V + (으)ㄹ 게요Sẽ làm gì (biểu hiện ý chí hoặc sự hứa hẹn của người nói)
22V + (으)ㄹ 것 같다Hình như, có lẽ (sự phỏng đoán)
23V + (으)ㄴ 후에Sau khi
24V + (으)ㄴ 적이 있다Đã từng, chưa từng 
25V + (으)ㄴ 지 (thời gian) 되다Đã bao lâu từ khi thực hiện một việc nào đó
26V + 는데
A + (으)ㄴ데 (1)    
Đưa ra trước một nội dung có liên quan tới nội dung định đề cập. Đưa ra một bối cảnh trước khi đưa ra một đề nghị, yêu cầu nào đó.
27V + 는데
A+ (으)ㄴ데 (2)    
Nhưng, tuy nhiên, mà,...
28V + 아/어야 하다    Phải làm gì
29V + 아/어 보다    Thử làm gì (kinh nghiệm, thử nghiệm)
30V + 아/어도 되다
V + 아/어도 좋다
V + 아/어도 괜찮다
Được phép làm gì
31V + 아/어 주다/드리다    Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác
32V + 아/어서 (2)Làm gì rồi làm gì
33V + 겠다 (2)Chắc là, chắc sẽ
34V/A + 네요Câu cảm thán
35V + 지 말다Đừng làm gì
36V + 지 못하다Không thể làm gì
37V/A + 지요
N + (이)지요
Đúng chứ, đúng không, phải chứ, phải không?.
38V + 기 전에Trước khi, sau khi
39V + 기 위해서
N + 을/를 위해서
Biểu hiện ý đồ, múc đích thực hiện hành động (vì..., để...)
40V/A + 기 때문에
N + 때문에
Vì ... nên ... (không dùng cho câu mệnh lệnh, khuyên nhủ)
N + 때문에 (nhờ vào... nguyên nhân mang lại kết quả tốt)
41V + 기로하다Quyết định làm gì
42V + 고 있다Đang làm gì (hiện tại tiếp diễn)
43A + 아/어지다 (1)Càng ngày càng..., vì trở nên ... hơn
44A kết thúc bằng ㅎ, A màu sắc, A chỉ định + Đuôi bắt đầu bằng NA: Bỏ ㅎ
*) + đuôi -아/어-: bỏ ㅎ, ㅏ/ㅓ -> ㅐ
Bất quy tắc ㅎ
45V kết thúc bằng ㅅ + Đuôi bắt đầu bằng NA: Bỏ ㅅ
Ngoại trừ: 씻다, 웃다, 벗다
Bất quy tắc ㅅ
46V kết thúc bằng 르 + Đuôi -아/어-: Bỏ ㅡ & thêm ㄹ
+) NA trước ㅡ là ㅏ/ㅗ: + 아요
+) Còn lại: + 어요
Bất quy tắc 르

 

TOPIK II cấp 3

TTNgữ phápÝ nghĩa
1N + 밖에Chỉ...; ngoài... ra... không còn (câu phủ định)
2N + 대신(에) Thay vì, thay cho, thay vào đó
3N + 대로Theo, như
4N + 아/야Gọi người ít tuổi hơn, bạn bè, sự vật
5N + (이)라고 하다Là, được gọi là
6N + 에 비해서Đứng sau danh từ được so sánh (so với...)
7N + 처럼 (같이)Giống, giống như, như
8아무 N (이)나 (khẳng định)/ 아무 N 도 (phủ định)Bất cứ, bất kỳ/ không một
9A + 게 -> VBiến đổi tính từ thành trạng từ (bổ nghĩa cho động từ)
10V + (으)ㄹ 생각이다Định, có ý định, muốn
11V + (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다Biết, không biết làm gì
12V + (으)ㄹ까 하다Có nên... không
13V + (으)ㄴ 덕분에Nhờ vào, nhờ có
14V/A + (으)ㅁ = NDanh từ hóa
15V + (으)려면Nếu muốn/ nếu có ý định... thì...
16V + (으)려던 참이다Vừa mới có ý định
17V + 아/어 보이다    Trông có vẻ
18V + 아/어 가다Sắp, dần, đang, trở nên
18V + 아/어 오다Làm đến, làm tới
29V + 아/어야겠다Sẽ phải
21V + 았/었으면 좋겠다    Nếu được như thế thì tốt biết mấy, ước gì, giá mà
22V/A + 거든(요)Vì, do...
23V/A + 게되다Được, bị, trở nên
24V + 기는 하다... Thì cũng... nhưng mà... (đồng tình với ý kiến vế trước nhưng vế sau lại phủ định)
25V + 기 쉽다Dễ...
26V + 기를 바라다Mong rằng, hy vọng rằng...
27V + 고 나서Xong rồi thì...
28V + 는 길이다Trong lúc, trong khi (chỉ kết hợp với các động từ di chuyển gốc 가다/ 오다)
29V + 는 길에Trong khi đang đi, đang đến; trong dịp (chỉ kết hợp với các động từ di chuyển gốc 가다/ 오다)
30V + 는 것 같다
A + (으)ㄴ 것 같다
Chắc là, hình như, có vẻ, dường như 
31V + 는 게 좋다/ 는 게 좋겠다Làm gì thì tốt, sẽ tốt 
32V + 는 대신(에); A + (으)ㄴ 대신(에)Thay vì, thay cho, thay bởi, thay vào đó
33V + 는 동안  Trong lúc, trong khi
34V + 는 중이다 (N하다 => N중이다)Đang..., đang trong quá trình...
35V + 는 바람에Bởi..., do..., vì... nên...
36V + 는 편이다; A + (으)ㄴ 편이다Vào loại, thuộc diện...
37V + 다가Hoán đổi hành động (đang làm gì thì làm gì)
38V + 다(가) 보면Nếu cứ tiếp tục... thì...
39V + 도록 하다  Làm cho..., khiến cho..., sai/bảo ai đó làm gì...
40V/A + 지 않으면 안 되다Nếu không... thì không được...
41아무리 V/A아/어도Cho dù, dù có... nhưng...
42V + 나요 (hiện tại)/ 았/었나요 (quá khứ)/ (으)ㄹ 건가요 (tương lai)
A + (으)ㄴ가요 (hiện tại)/ 았/었나요 (quá khứ)/ (으)ㄹ 건가요 (tương lai)
N + 인가요 (hiện tại)/ N + 이었/였나요 (quá khứ)
Câu hỏi lịch sự
43V + 는 군요 (hiện tại), 았/었군요 (quá khứ), (으)ㄹ 거군요/ 겠군요 (phỏng đoán), 구나 (người dưới hoặc bạn bè)
A + 군요 (hiện tại), 았/었군요 (quá khứ), 겠군요 (phỏng đoán)
N + (이)군요 (hiện tại), 였/이었군요 (quá khứ), 겠군요 (phỏng đoán)
Câu cảm thán (... thế!... thế cơ à!)
44V/A + 던데요Cảm thán trước sự việc xảy ra trong quá khứ hoặc diễn tả điều tương phản với điều người khác nói (thật là, rất, lắm đấy,...)
45V + 는/-ㄴ다고 하다 (hiện tại), 았/었다고 하다 (quá khứ), (으)ㄹ 거라고 하다/겠다고 하다 (tương lai)
A + 다고 하다 (hiện tại), 았/었다고 하다 (quá khứ), (으)ㄹ 거라고 하다/겠다고 하다 (tương lai)
N + (이)라고 하다 (hiện tại), 였/이었다고 하다 (quá khứ), (으)ㄹ 거라고 하다/겠다고 하다 (tương lai)
Câu gián tiếp thể khẳng định (nói là, nói rằng...)
46V/A + 냐고 하다Câu gián tiếp thể nghi vấn (hỏi là, hỏi rằng...)
47V + (으)라고 하다 Câu gián tiếp thể mệnh lệnh, yêu cầu
48V + 자고 하다Câu gián tiếp thể đề nghị
49V + 는 줄 알다 (hiện tại)/ (으)ㄴ 줄 알다 (quá khứ)/ (으)ㄹ 줄 알다 (tương lai)
A + (으)ㄴ 줄 알다 (thường)/ (으)ㄹ 줄 알다 (phỏng đoán)
N + 인 줄 알다 (hiện tại)/ 일 줄 알다 (phỏng đoán)
Nghĩ như thế nào về việc gì
50V/A + 아/아; N + (이)야Lối nói rút gọn không công thức
51V + 는다, -ㄴ다; A + 다; N + (이)다 (1)Lối nói rút gọn câu tường thuật (dùng trong báo chí, sách vở)
52V/A + 니/냐? N + (이)니/냐?Lối nói rút gọn câu nghi vấn
53V + 자Lối nói rút gọn câu đề nghị
54V + 아/아라Lối nói rút gọn câu mệnh lệnh
55V + 는구나; A + 구나; N + (이)구나Lối nói rút gọn câu cảm thán

 

TOPIK II cấp 4

TTNgữ phápÝ nghĩa
1N + (이)야말로Đúng là..., đúng thật là...
2N + 에다가/에다Vào, lên (đâu đó)
3N + 에 따라(서)Tùy theo, theo
4N + 에 따르면Nếu theo... thì... 
5A + 아/어하다Biến đổi tính từ cảm xúc thành động từ
6V + (으)ㄹ 만하다Xứng đáng để...
7V + (으)ㄹ 뻔하다Suýt chút nữa
8V/A + (으)ㄹ 뿐만 아니라Không những... mà còn...
9V/A + (으)ㄹ수록Càng... càng...
10V + (으)ㄹ 텐데Chắc là, đáng ra là
11V/A + (으)ㄹ까 봐Sợ rằng, e rằng
12V + (으)ㄹ 정도이다Đến mức
13V/A + (으)ㄴ/는 모양이다Hinh như..., có vẻ...
14V/A/N + (으)ㄴ/는 데다가Cộng thêm, thêm vào đó
15V/A + (으)ㄴ/는 반면(에)Đối ngược với, ngược lại
16V/A/N + (으)며
17V + 아/어야, 아/어야지 (văn nói)Chỉ khi... mới..., chỉ có... mới... (điều kiện)
18V + 아/어 있다Diễn tả trạng thái hoàn thành tiếp diễn (đã có...)
19V + 아/어 놓다... sẵn, ... đã có (hành động đã kết thúc và trạng thái đó được duy trì)
20V + 아/어 가지고Rồi thì..., rồi...
21V + 아/어 보니까Thì ra là..., thấy rằng...
22V + 았/었었-Thì quá khứ hoàn thành
23V/A/N + 았/었을 때Khi (quá khứ, đã hoàn thành)
24V/A + 이, 히, 리, 기, 우Làm cho, khiến cho ai đó thực hiện hành động nào đó
25V + 이, 히, 리, 기Động từ bị động (bị động dạng ngắn)
26V + 아/어지다Được, bị, trở nên (bị động dạng dài)
27V/A + 게 하다Làm cho
28V/A + 다면Nếu mà...
29V + 다 보니까/ 다가 보니까/ 다 보니Thử làm gì đó thì
30V/A/N + 더라고(요)Mình nghiệm ra rằng..., mình thấy rằng...
31V + 던Hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ (lặp lại hoặc kéo dài) nhưng bây giờ đã chấm dứt hoặc vẫn chưa kết thúc.
32V + 았/었던Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng không được hoàn thành và bị đứt quãng.
33V/A + 도록Để mà, đến mức, đến
34V/A/N + 든지 ... 든지Hoặc là... hoặc là...
35V + 곤 하다Thường làm
36V + 자Mới vừa
37V + 자마자Ngay khi, ngay sau khi, vừa... là...
38V + 나라고Vì mãi lo... nên...
39V/A + 잖아요Chẳng phải là... còn gì...
40얼마나/ 어찌나 + V + 는지
얼마나/ 어찌나 + A + (으)ㄴ지
Chẳng biết.... bao nhiêu
41V + 나 보다 (hiện tại), 았/었나 보다 (quá khứ), (으)ㄹ건가 보다 (tương lai)
A + (으)ㄴ가 보다 (hiện tại), 았/었나 보다 (quá khứ)
N + 인가 보다 (hiện tại), 였나 보다/ 이었나 보다 (quá khứ)
Trông có vẻ, hình như là, có vẻ như
42V(는)-ㄴ다고요? (hiện tại), 았/었다고요? (quá khứ), (으)ㄹ거라고요?/겠다고요? (tương lai)
A 다고요? (hiện tại), 았/었다고요? (quá khứ), (으)ㄹ거라고요?/겠다고요? (tương lai)
N(이)라고요? (hiện tại), 였다고요?/이었다고요? (quá khứ), (으)ㄹ거라고요?/겠다고요? (tương lai)
... ấy à?, ấy... là...? (dùng lại lời nói của đối phương để hỏi lại)
43V + (는)-ㄴ대요 (hiện tại), 았/었대요 (quá khứ), (으)ㄹ거래요/겠대요 (tương lai)
A + 대요 (hiện tại), 았/었대요 (quá khứ), (으)ㄹ거래요/겠대요 (tương lai)
N + (이)래요/ 아니래요 (hiện tại), 였대요/아니었대요 (quá khứ), (으)ㄹ거래요/겠대요 (tương lai)
Ai đó nói là..., nghe nói là... (câu gián tiếp nội dung nghe được từ người khác)
44V + 는지 알다/ 모르다 (hiện tại), 았/었는지 알다/모르다 (quá khứ), (으)ㄹ지 알다/ 모르다  (tương lai)
A + (으)ㄴ지 알다/ 모르다 (hiện tại), 았/었는지 알다/모르다 (quá khứ), (으)ㄹ지 알다/모르다 (tương lai)
N + 인지 알다/모르다 (hiện tại), 였는지/이었는지 알다/모르다 (quá khứ), 일지 알다/모르다 (tương lai)
Có biết là...?, không biết là...?
45V/A + 냬요 (rút gọn của V/A + 냐고 해요)
N + (이)냬요
Ai đó hỏi là..., câu hỏi là... (câu gián tiếp nội dung người khác hỏi)
46V + (으)래요Ai đó bảo là hãy..., ai đó đề nghị, yêu cầu là... (câu gián tiếp nội dung yêu cầu, đề nghị nghe được từ người khác)
47V + 재요Ai đó rủ là..., ai đó đề nghị là cùng... (câu gián tiếp lời thỉnh dụ, yêu cầu nghe được từ người khác)
48V + 는 척하다 (hiện tại), (으)ㄴ 척하다 (quá khứ)
A +  (으)ㄴ 척하다 (hiện tại)
N + 인  척하다 (hiện tại)
Làm như, giả vờ
 N + 대해서Về
 N + 등이 있다Bao gồm, có những thứ như là

 

TOPIK II cấp 5

TTNgữ phápÝ nghĩa
1N + (으)로 인해/ (으)로 해서/ (으)로Do, nhờ, bởi
2N + (으)로서Với tư cách là
3N + (으)로써Bằng cách
4N + 이며Đồng thời là..., cũng là..., còn là...
5N + (이)라도Dù là...
6N + (이)라든가/ (이)라든지
V + (는)ㄴ다든가/ (는)ㄴ다든지
A + 다든가/ 다든지
Hay, hay là
7N + 만 해도Chỉ cần, chỉ có, chỉ kể đến
8N + 조차Thậm chí, đến
9V + (으)ㄹ걸Phải chi, giá mà
10V/A/N + (으)ㄹ걸요Biết đâu chừng, có lẽ
11V/A + (으)ㄹ 뿐이다Chỉ, chỉ là
12V/A + (으)ㄹ 수밖에 없다Không thể nào khác được, chỉ còn có cách là
13V/N + (으)ㄹ 테니까/ (으)ㄹ 테니Vì, vì sẽ...
14V + (으)ㄴ 채로Giữ nguyên trạng thái, trong trạng thái, để nguyên, để y vậy
15V/A/N + (으)ㄴ/는 만큼Bằng với, xứng với, giống như, đến mức
16V + (으)ㄴ/는 법비다Hiển nhiên là..., chắc chắn là...
17V + (으)ㄴ/는 듯이Thiếu điều như..., cứ như là...
18V/A + (으)ㄴ/는데도Mặc dù, cho dù
19V + (으)ㄴ/는 대요Như, cứ như, theo như..., ngay khi...
20V/A + (으)ㄴ/는 하면Nếu có... thì cũng có...
21V + (으)ㄴ/는 셈이다Coi như là
22V + (으)ㅁ으로써
N + (으)로써
Với việc, bằng việc...
23V/A + (으)ㅁ에 따라Theo, tùy theo
24V/A + (으)면서도Mặc dù... nhưng
25V + 아/어다가 (아/어다)Rồi
26V + 아/어 버리다Hết sạch, hết nốt
27V + 아/어서 그런지
N + (이)라서 그런지
Vì... hay sao mà, chẳng biết có phải vì... hay không mà
28V + 아/어 내다Động từ + được
29V + 았/었더니Thế nhưng... đã rồi; thế là... (nguyên nhân, lý do dẫn đến kết quả trong quá khứ)
30V/A + 았/었더라면Chẳng hạn như..., nếu như đã..., giả dụ như...
31V/A + 게Để, để được
32V/A + 게 마련이다Tất nhiên, đương nhiên là...
33V + 고 말다Cuối cùng thì, kết cuộc thì
34V + 기에Để mà, với việc...
35V/A + 기가 무섭게Ngay sau khi, vừa sau khi
36V/A/N + 거든Nếu, nếu như...
37V/A + 되Nhưng mà, nhưng với điều kiện là...
38V (cảm nhận, tri giác) + 다시피
V + 다시피 하다
Như... đã... (như đã biết, như đã nghe, như đã thấy,...)
39V/A + 더니Mới khi nào... mà
40V + 자면Nếu như muốn cùng, nếu như muốn
41V + 는/ㄴ다지요?
A + 다지요?
N +  (이)라지요?
Nghe nói... phải không?
42V + 는/ㄴ다고Có câu rằng..., lời rằng..., cũng như câu nói... (trích dẫn thành ngữ, tục ngữ)
43V/A + 는/ㄴ다면서요?/ 다며?
N +  (이)라면서요?/ (이)라면서?/ (이)라며?
Nghe nói là... có đúng không?/ phải không?
44V/N는/ㄴ 단/란 말이에요?/ 단/란 말이야?Bạn nói là... sao?, Bạn nói là... à?
45V + 는 한Trong trường hợp, chỉ với điều kiện
46V + 는 통에Do, là vì, bởi vì (nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt)
47여간 V/A 지 않다
여간 N 이/가 아니다
Hết sức... vô cùng

 

TOPIK II cấp 6

TTNgữ phápÝ nghĩa
1N + 더러/보고Với (đối tượng hướng đến của động từ)
2N + 마저Kể cả, ngay cả, thậm chí...
3N (이)나 N (이)나 할 것 없이Bất kể là
4N + (이)나마Mặc dù chỉ là
5N + (으)로 말미암아Vì, do... (lý do dẫn đến kết quả không tốt)
6N + 은/는 고사하고Nói gì đến
7N + 을/를 막론하고Không kể..., bất chấp...
8A + 기 짝이 없다Thật là, không còn gì... hơn, quá ư là...
9V + (으)ㄹ 겸Kiêm, đồng thời
10V + (으)ㄹ 따름이다Chỉ có..., chỉ còn biết..., không thể khác là... (không còn khả năng, lựa chọn nào)
11V/A + (으)ㄹ 법하다Đáng lẽ ra..., lẽ ra...
12V + (으)ㄹ 바에야Đối với việc... mà nói thì...
13V/A + (으)ㄹ뿐더러; N + 일뿐더러Không những chỉ... mà còn...
14V/A + (으)ㄹ지라도/ (으)ㄹ지언정
N + 일지라도/ 일지언정
Cho dù có...
15V/A + (으)ㄹ 줄이야; N + 일 줄이야Không ngờ là..., ai mà biết được là..., biết đâu được là...
16V + (으)ㄹ락 말락 하다Dọa... lại thôi, tưởng... mà lại không, gần như... rồi lại thôi
17V (으)ㄹ래야 V (으)ㄹ 수 없다Có muốn... thế nào đi chăng nữa cung không thể..., có bảo... cũng không thể...
18V/A + (으)ㄹ망정Cho dù... nhưng..., thà là... chứ...
19V/A + (으)ㄴ 나마지Kết quả của việc quá... nên..., do quá... nên...
20V/A + (으)ㄴ 탓; N + 탓Do, tại...
21V/A + (으)ㄴ/는 만큼Bằng việc..., với việc..., do...
22V/A + (으)ㄴ/는 마당에Trong hoàn cảnh..., với tình hình...
23V/A + (으)ㄴ들; N + (이)ㄴ들Cứ cho là... thì...
24V/A + (으)ㄴ/는걸요Có lẽ, chắc là
25V/A + (으)니만큼Do là... nên, bởi vì... nên, vì đã... nên, đến mức... cho nên (đưa ra đề nghị)
26V + (으)나 마나Có cũng như không, dù có làm cũng như không
27V/A + (으)련마는Nếu mà... thì... nhưng, giá mà được... thì... nhưng (giả định một mong đợi nhưng sự thật lại không được như thế)
28V (으)랴 V (으)랴Vừa lo (làm việc)... vừa lo (làm việc)...
29V/A + (으)리라Định là sẽ..., chắc là sẽ...
30V/A + (으)면 몰라도/ 는다면 몰라도
N + (이) 면 몰라도
Nếu là trường hợp/ nếu... thì chưa biết nhưng..., nếu... thì tính sau nhưng...
31V + 아/어 봤자Cho dù là...
32V/A + 았/었더라면Giá mà, giá như mà
33V/N + 고자/ 고자 하다Để, nhằm mục đích...
34V + 고말고요Chắc chắn là... rồi, ... chứ
35V + 고서Sau khi
36V/A + 고요Và, còn... nữa, không những thế...
37V + 고 들다Cứ..., tập trung vào..., xoáy vào...
38V/A + 기는커녕; N + 는커녕Chằng những không... mà lại còn
39V/A + 기나 하면; N + (이)기나 하면Chỉ cần... thôi thì..., ít nhất là nếu... thì (tiếc nuối vì khó có thể kỳ vọng, mong đợi vào điều gì dù nhỏ nhất)
40V + 기 나름이다Tùy vào sự việc...
41V + 기 십상이다/ 기가 쉽다Sẽ dễ dàng...
42V + 기 일쑤다Thường xuyên, thường, hay... (chiều hướng tốt)
43V/A + 기 마련이다Chắc chắn là..., đương nhiên là...
44V/A + 길래/ 기에; N + (이)길래Vì... nên, gì... mà, nào... mà (nguyên nhân, lý do hoặc cơ sở cho hành động phía sau)
45V/A + 거니와... thêm vào đó
46V/A + 건마는Thế nhưng, nhưng mà
47V + 는/ㄴ다기에/ 자기에; A + 다기에
N + (이)라기에 
Vì nghe nói là... nên (rút gọn của 는다고 하기에)
48V/A/N + 는/ㄴ다고Cứ lấy lý do là..., chỉ vì lý do...
49V + 는/ㄴ다거나; A + 다거나
N + (이)라거나
Hay là, hoặc là
50V/A + 는/ㄴ다마는, ㅂ/습니다마는Đúng là... nhưng..., công nhận là.... nhưng...
51V/A/N + 는/ㄴ다는 점에서Với đặc trưng, về điểm...
52V + 는 수가 있다Có khả năng sẽ..., có thể sẽ...
53V + 는 김에Nhân tiện, vào dịp
54V는 둥 마는 둥 (hiện tại), 은 둥 만 둥 (quá khứ), 을 둥 말 둥 (tương lai)Làm cũng như không làm, làm sơ sài, không làm gì cả, làm qua loa, làm cho có
55V + 느니 차라리/ 느니 아예Thà... còn hơn
56V/A/N + 더라도Dù, dù rằng...
57V/A 더라고요/ 았/었더라고요Hồi tưởng hành động, sự việc bản thân trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ mà biết được.
58V/A 던가요?; N + (이)던가요?... không ạ? ...sao ạ? (phỏng đoán hay hỏi về một sự thật xảy ra trong quá khứ)
59V/A (으)ㄹ 리가 없다/ (으)ㄹ턱이 없다
V/A (으)ㄹ 리가 있다 (câu nghi vấn)
Không có lý nào...
60도 V (으)려니와; 도 V (이)려니와Đã... thêm vào đó lại... nên...

 

   
1V/A(으)면 되다Chỉ cần... là được