Tích cực: 적극적, 긍정적, 능동적
3 từ này đều cho nghĩa tích cực nên để phân biệt chúng ta cần xem nghĩa từ điển, từ kết hợp với nó và từ trái nghĩa để thấy rõ cách dùng.
- 긍정적 có 2 nghĩa
1. 어떤 사실이나 생각이 맞다거나 옳다고 인정하는 것. Việc nhận định rằng sự việc hay suy nghĩ nào đó là đúng hay đúng đắn.
긍정적인 태도 Thái độ (tiếp nhận) tích cực
주장은 심사 위원들에게 긍정적으로 받아들여졌다. Quan điểm trong bài luận văn được hội đồng công nhận một cách tích cực (rất đồng ý với quan điểm).
가: 승규가 내 의견에 동의하는 것일까? Seoung Gyu có đồng ý kiến của tớ không?
나: 고개를 끄덕이는 것으로 보아 긍정적으로 생각하는 것 같아. Thấy cậu ấy gật đầu thì chắc là đồng ý. (긍정적으로 생각하다: nghĩ tích cực / công nhận đúng)
Từ đối lập 부정적 mang nghĩa phản đối, không công nhận
부정적인 반응: phản ứng tiêu cực (không đánh giá tốt)
부정적인 성격: tính cách tiêu cực, suy nghĩ bi quan
2. 바람직하거나 좋게 볼 만한 것. Việc đáng xem là tốt hoặc có ý nghĩa.
긍정적인 영향 ảnh hưởng tích cực / ảnh hưởng tốt, 긍정적 면 mặt tích cực / mặt tốt
긍정적인 사고방식 tư duy / suy nghĩ tích cực
가: 내년 우리나라의 경제 전망은 어떻습니까? Anh nghĩ triển vọng kinh tế nước ta năm sau ra sao?
나: 경기가 호황을 이룰 것이라고 긍정적으로 예상하고 있습니다. Tôi dự đoán theo hướng tích cực, nền kinh tế sẽ bước vào thời kỳ phát triển.
Từ đối lập 부정적 mang nghĩa không tốt, không đúng
부정적 영향 ảnh hưởng tiêu cực, ảnh hưởng không tốt
부정적 행위 hành vi tiêu cực, hành vi không tốt
사회 갈등을 통해 배울 점도 있으므로 꼭 그것을 부정적으로만 볼 필요는 없다. Thông qua mâu thuẫn xã hội chúng ta có điểm học được nên không nên coi nó (việc mâu thuẫn) là việc tiêu cực / xấu.
- 적극적: 어떤 일에 대한 태도에 있어 자발적이고 긍정적인 것. Sự tự giác và năng động trong thái độ đối với việc nào đó.
Và từ trái nghĩa của 적극적 là 소극적 (sự thụ động) 스스로 하려는 의지가 부족하고 활동적이지 않은 것. Sự thiếu ý chí định tự làm và không mang tính hoạt động.
Như vậy có thể thấy 적극적 dùng khi chủ động khi làm việc nào đó khác với 긍정적 mang nghĩa đánh giá đúng đắn
Ví dụ: 적극적인 생각을 지금 바로 행동으로 옮겨라. Hãy biến những suy nghĩ tích cực (chủ động làm gì) thành hành động.
긍정적인 생각이 힘든 상황을 좋게 바꿔줄 것이라는 믿음이다. Suy nghĩ tích cực (nghĩ theo hướng tươi sáng, không bi quan) là niềm tin mọi hoàn cảnh khó khăn đều sẽ được thay đổi tốt lên.
적극적으로 수용하다 tiếp thu tích cực
봉사에 적극적으로 나서다 tham gia hoạt động tình nguyện tích cực
- 능동적: 자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는 것. Việc tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.
Từ đối lập 소극적, 수동적 (thụ động) 스스로 움직이지 않고 남의 힘을 받아 움직이는 것. Việc không tự thân vận động mà vận động nhờ vào sức của người khác.
Theo Viện ngôn ngữ 국립국어원 giải thích từ này giống với 적극적 và có nhiều trường hợp có thể đổi cho nhau nhưng cũng có trường hợp không đổi được cho nhau nên chúng không được xem là từ đồng nghĩa.
Cũng có người cảm nhận là 능동적 chỉ thể hiện mình chủ động làm không cần ai bảo타인의 영향을 받지 않고 나 스스로 무엇을 한다, nhưng dùng 적극적 thì thêm ý nghĩa làm một cách chăm chỉ 열심히
Trong bài <멋있는 사람은 하는 말도 곱다> có viết rằng
"할 수 있습니다." 라고 하는 긍정적인 사람.
"제가 하겠습니다." 라고 하는 능동적인 사람.
"무엇이든지 도와드리겠습니다."라고 하는 적극적인 사람.
Hy vọng bài viết giúp ích các bạn, các bạn cứ comment nếu vẫn thấy khó trong việc phân biệt cách dùng các từ này nhé.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét