Hôm trước có bạn học viên cũ hỏi về một số chức vụ trong đại sứ quán, nghĩ có thể nhiều bạn sẽ cần nên mình tổng hợp lại những từ vựng Hàn-Việt về Hàm ngoại giao cho mọi người.
Ở đây hàm Tham tán và Tuỳ viên sẽ phụ trách từng lĩnh vực cụ thể.
VD:
Tham tán chính trị(정치참사관),
Tham tán kinh tế(경제참사관),
Tuỳ viên khoa học(과학관),
Tuỳ viên thương mại(상무관),
Tuỳ viên quân sự(주재무관 또는 국방부관)
Vậy thì với hàm Tham tán công sứ, các bạn sẽ dịch là gì sang tiếng Hàn?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét