Thứ Năm, 18 tháng 5, 2023

TỪ VỰNG

 Từ vựng liên quan đến thích ứng văn hóa

어려움을 겪다: Gặp khó khăn.
적응이 안 되다: Không thích ứng được.
오해하다: Hiểu lầm.
실수를 하다: Gây lỗi
실례가 되다: Thất lễ
착각하다: Nhầm lẫn
낯설다: Lạ lẫm, chưa quen
실수를 안 하다: Không gây lỗi, sai sót
적응하다: Thích ứng
습관이 되다: Thành thói quen
두 손으로 드리다/받다: Đưa/nhận bằng 2 tay
고개를 돌리고 술을 마시다: Quay đầu và uống rượu
허리를 굽혀 인사하다: Cúi lưng chào hỏi
높임말을 사용하다: Sử dụng kính ngữ
무릎을 꿇고 앉다: ngồi Gập gối (ngồi quỳ)
책상다리를 하고 앉다: Ngồi khoanh chân
어른이 숟가락을 드신 후에 밥을 먹다 : Sau khi người lớn cầm thìa lên mới ăn
식탁에 밥그릇을 놓고 먹다: Đặt bát lên bàn ăn
버스나 지하철에서 자리를 양보하다: Nhường chỗ trên tàu điện ngầm hoặc xe buýt
어른 앞에서 담배를 피우지 않다: Không hút thuốc trước mặt người lớn.
❤Nguồn : Châu Thùy Trang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét