Lưu trữ Blog

Thứ Hai, 30 tháng 10, 2023

NGỮ PHÁP (으)로


(으)로  Bài rất dài về ngữ pháp (으)로 các bạn có thể tra từ điển nhưng cô vẫn viết ra để thấy rõ toàn bộ nghĩa của từ (으)로.

A. (으)로 - Từ nhấn mạnh hơn (으)로다가
1. Thể hiện phương hướng di chuyển: 일본으로 유학가다 (du học Nhật), 서울로 출발하다 (xuất phát đi Seoul), 창가로 다가가다 (đến gần chỗ cửa sổ), 유럽으로다가 가다 (đi châu Âu)
2. Thể hiện kết quả của sự biến đổi: 아이가 멋진 청년으로 자라다 (đứa trẻ lớn thành thanh niên đẹp trai), 비가 눈으로 변하다 (mưa trở thành tuyết), 도시는 폐허로 변하다 (thành phố thành nơi hoang tàn), 물이 얼음으로다가 변하다 (nước biến thành đá)
3. Thể hiện nguyên liệu, vật liệu: 남은 음식으로 비빔밥을 해 먹다 (làm món cơm trộn bằng thức ăn còn lại), 종이는 나무로 만들어지다 (giấy làm bằng gỗ), 우유, 얼음, 팥, 아이스크림으로다가 빙수를 만들다 (làm bingsu bằng sữa, đá, đậu đỏ, kem)
4. Thể hiện phương tiện hay công cụ: 물기를 손수건으로 닦다 (lau hơi nước bằng khăn tay), 눈으로 직접 보다 (nhìn trực tiếp bằng mắt), 자전거로 출퇴근하다 (đi làm bằng xe đạp), 정상은 만년설로 덮이다 (đỉnh núi bao phủ bởi tuyết vạn năm), 젓가락으로다가 반찬을 집다 (gắp thức ăn bằng đũa)
5. Thể hiện phương pháp hay phương thức: 모든 일을 긍정적으로 생각하다 (nghĩ mọi việc tích cực), 내용을 거짓으로 꾸미다 (làm đẹp nội dung bằng những lời dối trá), 맨발로 걸다 (đi chân trần), 강제로 술을 먹이다 (bắt uống rượu), 묶음으로다가 팔다 (bán theo bó)
6. Thể hiện thân phận hay tư cách: 심사위원으로 참석하다 (tham gia với tư cách giám khảo), 반장으로 뽑히다 (được chọn làm lớp trưởng), 왕자로 태어나다 (sinh ra là hoàng tử), 형님으로다가 모시다 (mời đến với tư cách là anh)
7. Thể hiện giới hạn thời gian: 내일로 미루다 (hoãn đến mai), 밤낮으로 울어 대다 (khóc suốt cả ngày lẫn đêm)
(으)로다가: Nhấn mạnh thời gian: 아침저녁으로다가 전화를 하다 (gọi điện sáng tối), 동창회를 이번 달로다가 정하다 (định buổi họp lớp vào tháng này)
8. Thể hiện giới hạn khi đếm thời gian: 대회는 이번으로 일곱 번째이다 (cuộc thi lần này là cuộc thi thứ 7), 학교는 세워진 올해로 백년이 되다 (đến năm nay là trường đã xây dựng được 100 năm), 이번 봄으로다가 사 년간의 나의 대학 생활은 끝이 나다 (đến mùa xuan năm nay tôi sẽ học xong 4 năm đại học)
9. Thể hiện nguyên nhân, lí do - kết hợp (으)로 인해, (으)로 말미암아, (으)로 하여: 도로 공사로 길이 막히다 (đường tắc vì đang xây dựng đường), 폭우로 강물이 넘치다 (vì mưa bão nên nước sông tràn lên), 지진으로 피해를 입다 (thiệt hại vì động đất), 눈병으로다가 한참을 고생하다 (mệt mỏi một thời gian dài vì bệnh mắt)
10. Bắt buộc, sai khiến: kết hợp với (으)로 하여금, (으)로 더불러: 부담감은 그로 하여금 자지 못하게 하다 (cảm giác nặng nề khiến anh không thể ngủ), 모든 사람으로 더불어 평화롭게 지내다 (làm mọi người sống hòa bình)
11. Thể hiện lời hứa hay quyết định: V기로 하다/ 약속하다/ 결심하다: 결혼하기로 하다 (quyết định kết hôn)
12. Thể hiện suy nghĩ về vật đó: ~을/를 ~(으)로(다가) 여기다/ 생각하다/ 보다: 까마귀를 불길한 새로 여기다 (coi quạ là loài chim đen dủi), 이 부분은 번역할 때 생긴 실수로 보이다 (phần này được cho là lỗi khi dịch), 농담으로다가 생각하다 (nghĩ là lời nói đùa)
B - (으)로부터
Thể hiện xuất phát điểm của hành động sự kiện hoặc là đối tượng bắt đầu sự việc (giống 한테서, 에게서)
환경 보호는 작은 실천으로부터 시작된다.
Bảo vệ môi trường xuất phát từ hành động nhỏ.
선생님으로부터 뜻밖의 선물을 받았다.
Nhận món quà bất ngờ từ thầy giáo.
자녀들은 자라면 부모로부터 독립해야 한다.
Nếu con lớn thì phải độc lập khỏi bố mẹ.
세계로부터 인정을 받은 작품들이다.
Tác phẩm được thế giới công nhận.
C - (으)로까지
Thể hiện đạt tới tình huống cực đoan : tốt nhất hoặc xấu nhất
감기도 심해지면 사망으로까지 이어질 수 있다.
Nếu cảm nặng có thể dẫn tới tử vong.
친구들의 따돌림은 아이를 죽음으로까지 몰고 갔다.
Bắt nạt của bạn bè đã đẩy đứa trẻ vào con đường chết.
그 배우의 노력은 결국 그의 활동 영역을 해외 영화로까지 넓혀 주었다.
Cố gắng của diễn viên đó cuối cùng đã giúp anh ta tham gia cả những bộ phim nước ngoài.
D - (으)로서
Thể hiện địa vị, thân phận, tư cách - đồng nghĩa với (으)로6
나는 선생님으로서 항상 아이들의 모범이 되기 위해 노력한다.
Là một giáo viên, tôi cố gắng để làm gương cho học sinh.
훌륭하게 자라난 자녀를 보는 것은 부모로서 큰 기쁨이다.
Nhìn đứa con lớn lên giỏi giang là niềm vui lớn của bố mẹ.
내가 리더로서 내 책임을 다하지 못한 것 같아.
Tôi đã không làm hết trách nhiệm của một người lãnh đạo,
E - (으)로써
1. Thể hiện vật liệu, nguyên liệu đồ vật - đồng nghĩa với )으)로3: 쌀로써 만든 빵 (bánh làm từ gạo), 흙으로써 도자기를 굽다 (nung đồ gốm bằng đất)
2. Thể hiện công cụ, phương tiện, phương pháp - đồng nghĩa với (으)로4: 희생으로써 국가를 지키다 (hy sinh bảo vệ đất nước), 연기로써 관객을 사로잡다 (thu hút khán giả bằng diễn xuất)
3. Thể hiện mốc thời gian tính đến khi đếm - đồng nghĩa với (으)로8: 오늘 밤으로써 올림픽이 끝이다 (đến đêm nay là kết thúc Olympic), 일이 바빠 집에 못 들어간 지 오늘로써 일주일이 되다 (tính cả hôm nay thì đã một tuần tôi không thể về nhà vì bận việc)
4. Cấu trúc V + (으)ㅁ으로써 thể hiện cách thức
여러 가지를 공부함으로써 원하는 진로를 고를 수 있다.
Bằng cách học nhiều cái mà có thể chọn nghề mình muốn.
기부금을 보냄으로써 어려운 사람들을 돕고 싶습니다.
Muốn giúp người gặp khó khăn bằng cách gửi tiền đóng góp.
Hoặc nghĩa nguyên nhân, lí do
오늘은 가족이 함께 있음으로써 행복한 하루였다.
Hôm nay là ngày hạnh phúc vì ở bên cạnh gia đình.
태풍이 지나감으로써 폭우가 쏟아지고 강풍이 불겠습니다.
Bão đi qua nên sẽ có mưa bão và gió lớn.
Nguồn: 한국어기초사전
Thông tin lớp học tiếng Hàn: https://forms.gle/AyFktCCcoun9jeLP6
Vân Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét