Giải thích ngữ pháp -도록 (Bài viết tuy dài nhưng cần thiết phải đọc)
Trong các sách giáo trình, từ điển và sách chuyên về ngữ pháp có sự khác nhau khi giải thích về ngữ pháp -도록, ví dụ:
- Đại từ điển quốc ngữ chuẩn (표준국어대사전) chia -도록 có 2 ý nghĩa: 1. Thế hiện mục đích, kết quả, phương thức, mức độ/ 2. Mang nghĩa mệnh lệnh, về sắc thái thì nhẹ hơn -아/어라
- Đại từ điển tiếng Hàn của trường đại học Korea (고려대 한국어 대사전) phân tích 3 ý nghĩa: 1. Mệnh lệnh (-도록 하다)/ 2. Mục đích hoặc phương hướng./ 3. Kết quả hoặc mức độ của hành động, giới hạn thời gian
- Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn từ góc độ người nước ngoài (외국어로서의 한국어 문법 사전) liệt kê 3 ý nghĩa: 1. Điểm đích của hành động/ 2. Thể sai khiến/ 3. Nhấn mạnh ý chí của chủ ngữ
- Ngữ pháp tiếng Hàn chuẩn cho người nước ngoài (외국인을 위한 표준 한국어 문법) chia thành 3 nghĩa: 1. Thể hiện kết quả về mặt ý đồ/ 2. Thể hiện kết quả về mặt mức độ/ 3. Giới hạn thời gian
- Từ điển Vĩ tố - Tiểu từ dành cho sơ cấp tiếng Hàn (한국어 학습 초급용 어미-조사 사전) cho rằng có 6 ý nghĩa của -도록: 1. Phương hướng, mục đích/ 2. Mức độ giới hạn/ 3. Giới hạn thời gian/ 4. Thể sai khiến/ 5. Mệnh lệnh, khuyến nghị (-도록 하다)/ 6. Mệnh lệnh
Ta có thể thấy dưới những quan điểm khác nhau mà việc phân loại ý nghĩa -도록 chia từ 2 đến 6 ý nghĩa, có thể tổng hợp lại thành 1 ý hay viết chi tiết từng hoàn cảnh sử dụng để người học nắm rõ.
----------
Phần dưới đây sẽ tổng hợp và chia thành những ý nghĩa chi tiết nhất để các bạn có thể nắm được hoàn cảnh sử dụng -도록 một cách rõ ràng.


- Không thể kết hợp với vĩ tố quá khứ “았/었/였” và tương lai “-겠”
- Chủ ngữ vế trước và vế sau không nhất thiết phải giống nhau, nhưng chủ ngữ không thể là sự vật
- Không thể dùng “-이다” kết hợp với -도록
- Có thể dùng với các biểu hiện phủ định
- Có thể kết hợp với các tiểu từ bổ sung “은”, “도”, “까지”

1. Thể hiện mục đích hoặc phương hướng muốn lôi kéo, nghĩa tương đương trong tiếng Việt “để, để mà”. Có thể thay thế bằng -게끔, -게
그가 사업을 잘 하도록 영수는 그를 도와주었다.
Yeong Su giúp anh ấy để anh ấy kinh doanh tốt.
오작품이 나지 않도록 제품의 질에 주의하여야 한다.
Phải chú ý chất lượng sản phẩm để không có hàng lỗi.
모두들 감기에 걸리지 않도록 건강에 유의해라.
Tất cả hãy lưu ý đến sức khỏe để không bị cảm.
2. Thể hiện mức độ hoặc tiêu chuẩn của hành động vế sau, nghĩa tương đương trong tiếng Việt “đến mức”
영수는 그녀를 밉도록 사랑했다.
Yeong Su yêu đến mức tin tưởng cô ấy.
그는 온몸이 땀에 젖도록 운동장을 달리고 또 달렸다.
Anh ấy chạy rồi lại chạy ở sân vận động đến mức cả người ướt đẫm mồ hôi.
학생들은 목이 터지도록 응원을 했습니다.
Các học sinh đã cổ vũ đến mức khản cổ.
3. Thể hiện giới hạn về mặt thời gian của hành động vế sau, tương đương với ~(으)ㄹ 때까지, nghĩa tương đương trong tiếng Việt “đến khi”
1년이 다가도록 영수에게서 아무런 소식이 없었다.
Đã gần 1 năm mà không có tin tức gì về Yeong Su
그 애는 요새 밤새도록 시험 공부를 한다.
Dạo gần đây đứa trẻ đó học thi đến khuya.
그는 매일 해가 저물도록 밭에서 일하곤 하였다.
Anh ấy đã thường làm việc hàng ngày trên đồng ruộng đến khi trời xẩm tối.
4.도록 하다 / 만들다
4.1 Khi sử dụng với ngôi thứ nhất, thể hiện ý chí của chủ ngữ, nghĩa tương đương trong tiếng Việt “cố gắng làm gì”
이제부터는 저금을 하도록 하겠어요.
Từ bây giờ tôi sẽ tiết kiệm tiền.
저도 선생님의 말씀대로 하도록 하겠어요.
Tôi sẽ nghe theo lời của thầy giáo.
4.2 Khi sử dụng với ngôi thứ 2 mang nghĩa mệnh lệnh hoặc khuyên nhủ, thuyết phục. Có thể giản lược 하다 thì -도록 được dùng giống như vĩ tố cuối câu (종결 어미)
이 약은 식후 30분마다 한 알씩 복용하도록 하세요.
Hãy uống thuốc này 1 viên mỗi lần sau ăn 30 phút.
앞으로 늦지 않도록 하십시오.
Sau này đừng đến muộn nữa.
해산했다가 열두 시까지 이 자리에 다시 모이도록
Sau khi giải tán thì hãy tập trung lại đây muộn nhất đến 12 giờ.
몸이 안 좋으면 좀 일찍 들어가서 쉬도록 해요.
Nếu người không khỏe thì hãy về sớm nghỉ ngơi.
4.3 Khi sử dụng với ngôi thứ 3, mang nghĩa sai khiến, làm cho khiến cho, nhấn mạnh vào ý chí của chủ ngữ.
그는 그녀가 섬을 떠나지 않을 수 없도록 만들어 버렸다.
Anh ta đã làm cô ấy không thể rời khỏi đảo.
그는 부인이 저녁을 빨리 하도록 했다.
Anh ấy đã bắt vợ nấu bữa tối nhanh.
Vân Anh 드림
---
Các bạn share về học nhé và đừng quên like động viên. ^^
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét