Bạn tra từ điển sẽ thấy điểm khác biệt nhiều hơn nhưng tôi tóm tắt
방금: vừa mới (quá khứ)
금방: có cả 2 nghĩa vừa mới (quá khứ), sắp (tương lai)
곧장: có 2 nghĩa đi thẳng và làm ngay giống 바로 nhưng 바로 nhiều nghĩa hơn ví dụ 사실을 바로 말하다 (nói đúng sự thật) hay chính là 바로 그때 đúng lúc đó
막상: bỗng dưng xảy đến
막 có đến 4 nghĩa 1 vừa mới 2 vừa đúng lúc 3 nghiêm trọng 4 tùy tiện
Bạn tra thêm từ điển vì các từ này đa nghĩa, có nghĩa trùng và có nghĩa không. https://krdict.korean.go.kr/vie/mainAction
먼저: trước tiên, đầu tiên khi liệt kê thứ tự trước hết - tiếp theo - cuối cùng
미리: làm trước, chuẩn bị trước
Không có từ 옆서
지레: chưa gì đã làm trước, chưa đến lúc đã làm 지레 걱정하다 lo trước, 지레 포기하다 bỏ cuộc trước
Các từ trên không khó phân biệt bạn đọc phần giải thích nghĩa trong từ điển chứ đừng dựa vào cách dịch tiếng Việt là "trước"
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét