Lưu trữ Blog

Thứ Hai, 31 tháng 3, 2025

PHÂN BIỆT 발전하다/ 발달하다/ 개발하다

 

PHÂN BIỆT 발전하다/ 발달하다/ 개발하다

1. Phân biệt 개발& 계발

💡개발(開發)

- Khai thác và sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên hoặc đất đai. 유전 개발/수자원 개발.

- Phát triển tài năng hoặc kiến thức. 기술 개발/자신의 능력 개발.

- Phát triển kinh tế hoặc công nghiệp. 산업 개발.

💡계발(啓發)

- Đánh thức, khơi dậy tài năng, trí tuệ. 상력 계발 Phát triển trí tưởng tượng:

+ 외국어 능력의 계발: Phát triển năng lực ngoại ngữ

+ 소질이 계발되다: Phát triển tố chất.

+ 교사는 학생의 잠재된 창의성이 계발되도록 충분한 기회를 주어야 한다:

+ Giáo viên phải cug cấp đầy đủ các cơ hội để có thể phát triển tính sáng tạo tiềm ẩn của mỗi học sinh.

+ 소질을 계발하다: Phát triển tố chất/합리적인 사고를 계발하다:

Phát triển các tư duy hợp lý

+ 고유한 민족적 미덕과 관습을 계발하다.:

Khai thác, đánh thức các thuần phong mỹ tục của dân tộc.

- Tiêu chí phân loại ( Trích nguyên văn trong từ điển từ vựng chuẩn của Hàn nhé )

'개발'이나 '계발' 쓰인 문맥을 통해 유추하건대, '개발' 의미 범위가 '계발' 의미 범위보다 넓은 것을 있습니다.'계발' '주로 개인적인 슬기, 재능, 사상' 따위를 일깨워 준다는 뜻을 가지는 비해, '개발' 그와 비슷한 뜻을 가지면서 동시에 '토지나 천연자원을 개척하여 유용하게 만듦' '산업이나 경제 따위를 발전하게 '이라는 뜻까지도 같이 가집니다. 요약하자면, 개인적이면서도 정신적인 능력, 소질, 사상과 관련되는 것을 일깨우고 발전시키는 것은 '계발', 토지나 천연자원 등의 물질적인 것과 산업이나 경제 사회 전반적인 요소를 발전하게 하는 것은 '개발' 표현하면 것입니다.

+ Việc sử dụng '개발 hay '계발' chúng ta có thể cân nhắc theo mạch văn, tuy nhiên, phạm vi ý nghĩa của '개발 sẽ rộng hơn phạm vi ý nghĩa của '계발'.

+  '계발 chủ yếu có ý nghĩa là ”khơi dậy, đánh thức” tư tưởng, tài năng, trí tuệ của cá nhân trong khi đó,

+ '개발””ngoài lớp nghĩa tương tự như trên thì còn có nghĩa là '' phát triển, khai thác tài nguyên thiên nhiên, đất đai” và “”làm phát triển thêm kinh tế, công nghiệp”.

Như vậy tổng kết lại, '계발' được sử dụng trong trường hợp muốn khơi dậy và làm phát triển hơn nưã các yếu tố có liên quan đến tư tưởng, tố chất, năng lực tinh thần và mang tính cá nhân, còn'개발'được sử dụng trong trường hợp muốn biểu hiện ý phát triển toàn thể các yếu tố xã hội: kinh tế, công nghiệp, tài nguyên thiên nhiên, đất đai

2.”Phân biệt '발전' '발달

💡발전(發展)

- Đưa lên một trạng thái mới tốt hơn hoặc ở giai đoạn cao hơn.

과학의 발전/경제 발전의 가속화:

Thúc đẩy phát triển kinh tế/ phát triển khoa học.

- 일이 어떤 방향으로 전개됨.Triển khai công việc theo 1 hướng nào đó

+ 소설이 이제 발전 단계로 접어들었다.

Hiện nay, tiểu thuyết đang bước vào giai đoạn phát triển

💡발달(發達)

- 신체, 정서, 지능 따위가 성장하거나 성숙함: Mức độ trưởng thành, thành thục của trí tuệ, tài năng, tình cảm, hình thể

- 신체의 발달/운동 신경의 발달: Cơ thể phát triển. Hệ thần kinh vận động phát triển.

- 학문, 기술, 문명, 사회 따위의 현상이 보다 높은 수준에 이름: Thể hiện tiêu chuẩn cao của các hiện tượng: xã hội, văn minh, kĩ thuật, học vấn

- 의학의 발달: Y học phát triển

- 지리상의 어떤 지역이나 대상이 제법 크게 형성됨. 또는 기압, 태풍 따위의 규모가 점차 커짐. Diễn tả sự hình thành tương đối lớn của 1 khu vực hay 1 đối tượng, hoặc sự phát triển của khí áp, bão

- 대륙붕의 발달/삼각주의 발달/고기압의 발달.

b. Tiêu chí phân loại

발달' (1) (3) '신체 발달, 운동 신경 발달, 대륙붕 발달' '발전'으로 바꿔 없지만 (2) '의학 발달, 과학 기술의 발달' '발달' 대신에 '의학 발전, 과학 기술의 발전'으로 바꿔 있는 것으로 경우 모두 높은 수준으로 나아간다는 공통된 의미를 갖습니다. 다만 차이가 있다면 '발달' '보다 높은 수준에 이름'이고 '발전' '높은 단계로 나아감'으로, '발달' 높은 수준이나 단계에 이른 상태를, '발전' 단계로 나아가는 진행성을 드러낸다고 있습니다. 그러나 일반적으로 쓰임은 크게 구별해 쓰지는 않는 것으로 보입니다.

(국립국어원 홈페이지에 있는 묻고 답하기' 코너의 답변을 인용하였음.

Trong ví dụ (1), (3) chúng ta sẽ không thể thay đổi việc dùng 발달 thành '발전', tuy nhiên, trong ví dụ số (2) thay vì sử dụng '발달' chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng '의학 발전, 과학 기술의 발전'. Lý do bởi vì trong cả hai trường hợp trên đều thể hiện sự đi lên của trình độ. Do vậy, nếu như có sự khác biệt thì '발달'' thể hiện tiêu chuẩn cao hơn” còn'발전”thể hiện sự đi lên một giai đoạn cao hơn”. 발달 thể hiện trạng thái đạt được ở giai đoạn hoặc tiêu chuẩn cao hơn còn '발전'có thể cho thấy được tính tiến hành đi lên một giai đoạn cao hơn, tuy nhiên về cơ bản thi việc phân biệt cách sử dụng hai động từ này không có sự khác biệt quá lớn