Mình lại cùng học tiếng Jeju. Bạn nào mà lĩnh hội được hết chỗ này thì người Hàn cũng phải cúi đầu bái phục đó nha ^^
폭싹 속았다 (수고하셨습니다)
→ Bạn đã vất vả rồi!
→ Bạn đã đến đây vất vả rồi!
맨도롱 또똣 (미지근하고 따뜻하다)
→ Ấm áp, dễ chịu (không quá nóng, không quá lạnh).
무신 거 고람 신디 몰르쿠게? (뭐라고 말하는지 모르겠어요)
→ Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
무사경 (왜, 어째서)
→ Tại sao, vì sao.
감수광 (가십니까)
→ Bạn đi à?
돔베 (도마)
→ Thớt
혼자옵서예 (어서오세요)
→ Chào mừng! (Mời vào).
놀멍놀멍 봅서 (천천히 보고 가세요)
→ Cứ thong thả xem rồi hãy đi!
비가 하영 옵서 (비가 많이 온다)
→ Mưa lớn quá!
장화신언 와신디 벳 남신게 (장화신고 왔는데 햇볕나네)
→ Mang ủng đến nhưng trời lại nắng mất rồi.
맛 조수다게 (맛있습니다)
→ Ngon lắm!
잘도 아꼽다 아꼬와!! (정말 귀엽고 사랑스럽구나)
→ Thật đáng yêu quá đi!
용심나도 호금만 츰읍서게 (화가 나도 조금만 참으세요)
→ Dù giận cũng hãy nhẫn nhịn một chút nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét