Lưu trữ Blog

Thứ Năm, 16 tháng 11, 2023

에 대한 한, ~에 관한 한

 #226

Cố ý, cố tình làm gì có thể dùng các phó từ 고의로, 일부러, 의도적으로, 의도가 있다
차량의 주행 속도를 늦추려고 일부러 턱을 길바닥에 설치해 놓았다.
Để giảm tốc độ xe cộ đi lại, họ cố tình lắp đặt các gờ giảm tốc trên mặt đường.
수업을 방해하기 위해서 고의로 쓸데없는 질문을 계속 던졌다.
Để cản trở buổi học, cậu ấy cố tình liên tục đặt những câu hỏi vớ vẩn.
처음부터 의도를 가지고 나에게 접근했다/ 의도적으로 접근했다/ 무언가를 의도하고 그녀에게 접근했다.
Từ đầu đã có ý đồ tiếp cận tôi.
Không cố ý, không cố tình làm gì có thể dùng các biểu hiện 고의/뜻/ 본의 / 의도 아니다, ~려고 하는 것이 아니다, 뜻하지 않게, 의도치 않게 실수로, 무심코, 무심결
본의 아니게 엄마한테 거짓말을 했다.
Không cố ý nói dối mẹ.
기분을 상하게 하려고 한 건 아니었어요.
Tôi không cố tình làm tổn thương cậu.
실수로 그런 것이니 그를 너무 나무라지 마세요.
Cậu ấy vô tình làm thế thôi, đừng mắng cậu ấy quá.
왜 의도치 않게 윙크했냐?
Sao vô tình nháy mắt vậy?
가: 저는 정말 일부러 때린 게 아니라 실수로 친 거예요.
나: 고의든 아니든 처벌을 피할 수 없을 겁니다.
A: Em không cô tình đánh cậu ấy, vô tình đánh trúng cậu ấy thôi.
B: Cố tình hay không thì cũng không tránh được bị phạt đâu.
고의가 아니에요. 제의 버릇이 이러고 노래하는 게 있어요.
Em không cố ý đâu. Do thói quen lúc hát thế.
나는 별 뜻 없이 무심코 던진 말인데 미안하게 되었네.
Đó là những lời nói lúc chẳng suy nghĩ gì, cho tôi xin lỗi nhé.
그들이 무심결에 잘못된 정보를 제공했었다.
Họ vô ý chia sẻ nhầm thông tin.
#227
~에 대해 (~에 대한 + Danh từ) với động từ 대하다 mang nghĩa 대상이나 상대로 삼다. Lấy làm đối tượng
~에 관해 (~에 관한 + Danh từ) với động từ 관하다 mang nghĩa 말하거나 생각하는 대상으로 하다. Lấy làm đối tượng nói hay suy nghĩ.
Như vậy về phạm vi ~에 대해 rộng hơn ~에 관해. ~에 관해 thường sử dụng đối với các đối tượng có liên quan đến quá trình tư duy
Ví dụ a: ~에 대해 và 에 관해 có thể dùng thay thế được cho nhau
실업 대책에 관하여(대하여) 쓴 글
다음은 여성의 사회적 지위에 관하여(대하여) 토론하도록 하겠습니다.
한글이 우수한 문자라고 하지만 우리는 한글에 관해(대해) 과연 얼마만큼 알고 있는가?
감시원이 오래 자리를 비운 사이에 일어날 가능성이 있는 모든 불상사에 관해서(대해서) 그는 조목조목 잔소리를 늘어놓았다.
Ví dụ b: không thể dùng ~에 관해
전통문화에 대한 관심
강력 사건에 대한 대책
건강에 대하여 묻다
신탁통치안에 대한 우리 민족의 반대 운동은 전국적이었다.이
문제에 대하여 토론해 보자
장관이 이 사건에 대하여 책임을 지고 사임하였다.
Ví dụ c: chi có thể dùng ~에 관한 한 chứ không dùng được ~에 대한 한
그 문제에 관한 한 우리는 한 치도 양보할 수 없습니다
#228
Nếu cùng với nghĩa lấy cái gì làm tiêu chuẩn so sánh hơn kém thì hai từ 에 비해서, 보다 có thể thay thế cho nhau
나이보다 어려 보여요
나이에 비해 어려 보여요
Nhưng với nghĩa ngược lại, trái ngược khi so sánh thì chỉ có thể dùng 에 비하다
나이에 비해 성숙해요. Tính cách trưởng thành ngược với tuổi (trẻ).
몸무게에 비해 속도가 빠르다. Tốc độ nhanh ngược với cân nặng (so với tiêu chuẩn bình thường thì khác hẳn)
손발이 큰 데에 비해 키가 크지 않다. Tay chân thì to mà lại không cao.
Ngoài ra 에 비해 phải so sánh với đối tượng cụ thể không thể so sánh với các đối tượng không cụ thể như 누구보다, 어디보다, 어느 시대보다

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét