Đi lòng vòng rồi bâng quơ
Lưu trữ Blog
►
2018
(3)
►
tháng 5
(2)
►
tháng 6
(1)
►
2019
(8)
►
tháng 9
(6)
►
tháng 11
(1)
►
tháng 12
(1)
►
2020
(18)
►
tháng 1
(3)
►
tháng 3
(1)
►
tháng 4
(1)
►
tháng 5
(3)
►
tháng 6
(6)
►
tháng 7
(1)
►
tháng 8
(2)
►
tháng 11
(1)
►
2021
(52)
►
tháng 2
(3)
►
tháng 3
(26)
►
tháng 4
(2)
►
tháng 5
(2)
►
tháng 6
(2)
►
tháng 7
(3)
►
tháng 9
(1)
►
tháng 10
(6)
►
tháng 11
(4)
►
tháng 12
(3)
►
2022
(7)
►
tháng 8
(1)
►
tháng 9
(3)
►
tháng 10
(1)
►
tháng 11
(1)
►
tháng 12
(1)
▼
2023
(71)
►
tháng 2
(1)
►
tháng 3
(4)
►
tháng 4
(4)
►
tháng 5
(5)
►
tháng 6
(2)
►
tháng 7
(1)
►
tháng 8
(1)
►
tháng 9
(4)
►
tháng 10
(11)
▼
tháng 11
(28)
PHÂN BIỆT 방금, 먼저
BẠO LỰC NGÔN TỪ
TỪ BÀN CÓ BAO NHIÊU TỪ
PHÂN BIỆT CÁC NGÀY LỄ TRONG NĂM
ĐỠ TỐN CÔNG VÀO VIỆC GÌ
N을/를 걷다; 공원에서 걸어요
LỠ LÀM...
TỪ VỰNG HÁN VIỆT
BIỂU HIỆN ĐỒNG Ý TRONG TIẾNG HÀN
NGU PHAP
BÀI VIẾT CƯỚI HỎI
KÍNH NGỮ TIẾNG
심하다 có nghĩa sử dụng rộng hơn 심각하다
달리다 và 걸리다
PHÂN BIỆT 떨어지다, 넘어지다, 쓰러지다, 무너지다
에 대한 한, ~에 관한 한
THI ĐẠI HỌC HQ (16/11)
[CÁC CHAEBOL GẶP KHÓ KHĂN TRONG VẤN ĐỀ KẾ NHIỆM]
XIN PHÉP VỀ TRƯỚC, TAN LÀM TRƯỚC
이/가/는/은
NGỮ PHÁP 고요
TOPIK LISTENING
TOPIK NÓI
VIET 51
TOPIK VIET 54
phân tích âm Hán từ Giáo viê
CÁCH DÙNG CỦA 등 VÀ CÁCH DÙNG ĐÚNG VỚI CÁC TIỂU TỪ
Từ vựng trong lĩnh vực (gia công cơ khí chính xác)...
►
tháng 12
(10)
►
2024
(52)
►
tháng 1
(27)
►
tháng 2
(3)
►
tháng 3
(3)
►
tháng 4
(4)
►
tháng 5
(4)
►
tháng 6
(2)
►
tháng 7
(3)
►
tháng 9
(1)
►
tháng 10
(3)
►
tháng 11
(1)
►
tháng 12
(1)
►
2025
(24)
►
tháng 1
(3)
►
tháng 3
(14)
►
tháng 4
(4)
►
tháng 5
(3)
Thứ Năm, 16 tháng 11, 2023
달리다 và 걸리다
Hai cái dùng khá giống nhau khi nói về treo 벽에 액자가 달리다 / 걸리다
Tuy nhiên 달리다 dùng với gắn đồ cố định như gắn hình, huân chương lên áo 옷에 달린 훈장, 가방에 달린 인형, 신발에 달린 끈
Còn 걸리다 dùng với đồ treo đung đưa như 옷걸이에 옷이 걸리다, 문에 자물쇠가 걸리다
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét