Lưu trữ Blog

Chủ Nhật, 19 tháng 11, 2023

phân tích âm Hán từ Giáo viê

 Nhân tiện hôm nay là ngày nhà giáo, tặng cả nhóm chúng ta bài phân tích âm Hán từ Giáo viên, thầy cô giáo trong tiếng Hàn nhé:

선생 (先生Tiên sinh)
선 Tiên Trước, thời gian trước, lúc trước, 선생 tiên sinh (giáo viên, ông, bà), 선조 tiên tổ (tổ tiên), 선례후학 tiên lễ hậu học (tiên học lễ, hậu học văn), 선후 tiên hậu (trước sau), 선진 tiên tiến, 우선 ưu tiên, 신선 thần tiên, 선배 tiên bối (đàn anh, bề trên).
Sinh Sinh ra, sự sống, sản xuất ra, học trò, người có ăn học, 발생 phát sinh, 생활 sinh hoạt, 학생 học sinh, 선생 tiên sinh (giáo viên, ông, bà), 생산 sinh sản (sản xuất), 생명 sinh mệnh, 생계 sinh kế (kế sinh nhai), 위생 vệ sinh, 생존 sinh tồn, 기생충 ký sinh trùng, 생동 sinh động, 생물 sinh vật.
Giải nghĩa Người sinh ra trước mình, hoặc giáo viên, người dạy được cho mình.
Cách sử dụng
①Giáo viên, 고등학교~ giáo viên cấp ba, 수학~ giáo viên toán ~이 되다 thành giáo viên, ~님! Thưa thầy (Cô) giáo! 엄한 ~ một giáo viên nghiêm khắc, 영어 ~giáo viên tiếng Anh.
②Ngài, ông, tiên sinh, 김~ 안녕하세요 Xin chào ông Kim.
③Chỉ người có năng lực gì đó, bậc thầy, 다른 건 몰라도 바둑은 내가 ~이지 cái gì khác thì tôi không biết chứ cờ vây thì tôi là thầy.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét