Học từ vựng chuyên ngành Việt Hàn nhé.
Lưu trữ Blog
-
▼
2024
(52)
-
▼
tháng 1
(27)
- 개인 정보, 개인적 정보, 개인적인 정보
- TỪ VỰNG DU LỊCH. NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN
- SỬ DỤNG 뿐만 아니라
- Tổng hợp các từ chỉ thời gian đầu, giữa, cuối xem
- Thuật Ngữ chuyên ngành Phẫu thuật THẨM MỸ 코성형수술
- Không phải bất kì đứa trẻ nào sinh ra cũng được g...
- CÁCH ĐỌC TÓM TẮT TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiếp tục chủ đề về cơm.
- Văn Miếu Quốc Tử Giám khi phiên âm thành tiếng Hàn...
- sử dụng của kính ngữ 있으시다 và 계시다
- từ vựng sản xuất linh kiện điện tử,
- NGỮ PHÁP 의
- 취미 삼다 ,
- ’도와 줄까요?/ ‘도와 줄래요?’
- 달, 월 và 개월
- CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY HÀN
- Luật thuế thu nhập cá nhân, Tóm tắt Luật quản lý t...
- 끝나다, 마무리하다, 마치다. TỪ CÓ NGHĨA KẾT THÚC
- 우선, 먼저, 처음 và 일단
- [BẮT TREND NGÔN NGỮ CÙNG GIỚI TRẺ HÀN QUỐC (PHẦN 1)]
- 들 trong cụm (이)라고들
- ôn Topik thì nên học sách nào??
- 경찰 조직이 이중 구조이다:
- TỪ VỰNG TRIỂN LÃM
- PHÂN BIỆT TỪ VỰNG
- TỪ VỰNG LẠNH
- TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
-
▼
tháng 1
(27)
Thứ Hai, 29 tháng 1, 2024
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
TỪ VỰNG LẠNH
Miền Bắc Việt Nam quá lạnh, từ nghe nhiều nhất là "rét đậm, rét hại" xin đóng góp mấy từ rét để các bạn chọn lựa
Chủ Nhật, 28 tháng 1, 2024
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG
Lĩnh vực 역영 hay 분야?
Thứ Tư, 24 tháng 1, 2024
TỪ VỰNG TRIỂN LÃM
Từ vựng về lĩnh vực triển lãm Việt Anh Hàn.
경찰 조직이 이중 구조이다:
이처럼 경찰 조직이 이중 구조일 때 어려움을 겪는 것은 국민이 될 수 있다.

ôn Topik thì nên học sách nào??





들 trong cụm (이)라고들
Em chào cô và các bạn ạ. Em gặp được câu này.
Thứ Hai, 22 tháng 1, 2024
[BẮT TREND NGÔN NGỮ CÙNG GIỚI TRẺ HÀN QUỐC (PHẦN 1)]
<Chuyên mục Giáo dục tiếng Hàn - Thứ Hai hàng tuần>
Chủ Nhật, 21 tháng 1, 2024
우선, 먼저, 처음 và 일단
4 trạng từ 우선, 먼저, 처음 và 일단 có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau, vì vậy nó không phải các từ đồng nghĩa và không thể dùng thay thế cho nhau được. Cụ thể:








Thứ Sáu, 19 tháng 1, 2024
끝나다, 마무리하다, 마치다. TỪ CÓ NGHĨA KẾT THÚC
Câu hỏi thú vị của một bạn về các từ mang nghĩa kết thúc trong Tiếng Hàn Vân Anh Group.
Bạn hỏi phân biệt từ 끝나다 nhưng từ này là loại nội động, chủ ngữ là sự vật, sự việc, hiện tượng kết thúc, chấm dứt, hoàn tất, không tiến triển thêm nữa như 수업이 끝나다, 회의가 끝나다, 회사가 끝나다, 방학이 끝나다, 첫사랑이 끝나다, 이야기가 끝나다, 관계가 끝나다, 길이 끝나다... như vậy 끝나다 dùng với rất nhiều sự việc như kết thúc công việc, thời hạn kết thúc, mối quan hệ chấm dứt, cuối con đường, dừng nói chuyện... Từ 끝나다 chỉ các hiện tượng đã chấm dứt sẽ khác với các ngoại động từ 끝내다, 마치다, 마무리하다 mà chủ ngữ sẽ làm hành động kết thúc công việc nào đó.
마무리하다 thường dùng để nói đến hoàn thành công đoạn cuối cùng 정리하다 sắp xếp để hoàn thiện công việc, 마무리합시다 (Chúng ta cùng hoàn thành nốt thôi), 연말은 한 해를 마무리하는 때다 (Cuối năm là thời điểm kết thúc một năm), 준비를 거의 마쳤으나 더욱더 보완해 금주 말까지는 마무리하겠습니다. (Chuẩn bị gần xong rồi nhưng để hoàn thiện thêm chút nữa tôi sẽ cố gắng hoàn thành nốt cuối tuần này.)
마치다 kết thúc một quá trình, một công việc thường mang nghĩa kết thúc một cách tự nhiên, không bao gồm ý đồ cố tình kết thúc giống như 끝내다.
Ví dụ nếu lớp học học như bình thường, học đủ giờ thì dùng 오늘 수업은 여기서 마치겠습니다. (Hôm nay lớp kết thúc tại đây). Nhưng nếu vì lý do cá nhân giáo viên cho nghỉ sớm thì sẽ dùng 끝내다 mang nghĩa chủ động, cố tình cho kết thúc 개인 사정으로 10분 앞당겨 수업을 끝내겠습니다 (Do việc cá nhân nên tôi cho lớp nghỉ trước 10 phút).
Nếu nói 삶을 마치다 tức là chúng ta đã sống hết cuộc đời theo đúng lẽ tự nhiên nhưng nếu dùng 삶을 끝내다 lại mang nghĩa bạn tự vứt bỏ cuộc sống của mình.
‘마치다’에는 긍정적이면서도 소극적인 뜻이 담겨 있고, ‘끝내다’는 부정적이면서도 한편으로는 적극적인 느낌을 주는 말이라고 볼 수 있다.
마치다 cho ẩn chứa nghĩa tích cực nhưng cũng có sự thụ động, 끝내다 tạo cảm giác tiêu cực nhưng cũng thể hiện sự chủ động.
Còn 2 từ Hán 완성하다 và 완료하다 đã có bài viết phân biệt bạn có thể tham khảo ở đây: https://www.facebook.com/.../a.74081.../1186642384795939/...
참고: https://www.urimal.org/1644 [한글문화연대 누리집:티스토리]
Luật thuế thu nhập cá nhân, Tóm tắt Luật quản lý thuế và Dịch Chương 7 Luật quản lý thuế về Thủ tục hoàn thuế
Hôm nay là tài liệu dịch Luật thuế thu nhập cá nhân, Tóm tắt Luật quản lý thuế và Dịch Chương 7 Luật quản lý thuế về Thủ tục hoàn thuế nha mn~


Hôm nay là tài liệu dịch Luật thuế thu nhập cá nhân, Tóm tắt Luật quản lý thuế và Dịch Chương 7 Luật quản lý thuế về Thủ tục hoàn thuế nha mn~Một thời gian trước bạn Phương Ly có hỏi, mình đã gửi riêng cho bạn nhưng nghĩ có thể các bạn khác cũng cần nên mình đăng lại trên post này

3. 세금관리법(제7장)_번역본: https://drive.google.com/.../1fdRPGpPwg9GTdkPy2YQ.../view...
CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY HÀN
대표이사: Giám đốc điều hành.
달, 월 và 개월
달, 월 và 개월 đều là những từ có nghĩa là "tháng" trong tiếng Hàn. Tuy nhiên, chúng có những cách sử dụng khác nhau.
Thứ Hai, 15 tháng 1, 2024
’도와 줄까요?/ ‘도와 줄래요?’
’도와 줄까요?‘ là mình yêu cầu được giúp đỡ người nghe. Giống như ’tớ giúp cậu nhé?’ trong tiếng Việt
취미 삼다 ,
취미 삼다 có nghĩa lấy làm sở thích, coi là sở thích.