대표이사: Giám đốc điều hành.
+ 상무: Giám đốc thường trực.
+ 법인장: Giám đốc đại diện pháp luật.
+ 본사 대표이사: Giám đốc điều hành trụ sở chính ( để phân biệt với công ty chi nhánh ).
+ 법인 대표이사: Giám đốc điều hành đại diện pháp luật.
+ 소장: Giám đốc văn phòng. ( 사무소 사장 ) người đứng đầu văn phòng công ty nhỏ ( như VP môi giới việc làm, VP công chứng, hoặc văn phòng công trường thi công …)
+ 전무: Chuyên trách.
+ 감리단장: Trưởng giám sát ( giống như thành viên hội đồng giám sát độc lập trong công ty cổ phần ).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét