Lưu trữ Blog

Thứ Tư, 10 tháng 1, 2024

Tổng hợp các từ chỉ thời gian đầu, giữa, cuối xem

 #387 Thử tổng hợp các từ chỉ thời gian đầu, giữa, cuối xem nhé. Nếu thấy thiếu các bạn hãy bổ sung

- Đầu năm 연초, giữa năm / trong năm 연중, cuối năm 연말
- Đầu tháng 월초, giữa tháng 중순, cuối tháng 월말
- Đầu tuần 주초, giữa tuần / ngày thường 주중, cuối tuần 주말
- Thượng tuần (10 ngày đầu tiên của tháng) 초순, hạ tuần (10 ngày cuối của tháng) 하순
- Ngày đầu tiên 첫 날 / 첫 하루, ngày cuối cùng 마지막 날 / 마지막 하루
- Đầu ngày 하루 시작, cuối ngày 하루 끝
- Đầu giờ chiều 이른 오후 (khoảng 12-3 giờ), cuối chiều 늦은 오후 (3 - 6 giờ) (tương tự với ban ngày)
- Đầu độ tuổi 30 30대 초반, giữa độ tuổi 30 30대 중반, cuối độ tuổi 30 30대 후반
- Đầu thế kỷ 19 19세기 초반, giữa thế kỷ 19 19세기 중반, cuối thế kỷ 19 19세기 후반
- Đầu hè 초여름, giữa hè 한여름, cuối hè 늦여름 (tương tự với các mùa còn lại)
#388
Liệt kê các quý: Quý 1 일분기, quý 2 이분기, quý 3 삼분기, quý 4 사분기
Tổng các quý: 4 quý 4개 분기
Tương tự 1학기 học kỳ 1, 2학기 học kỳ 2
Tổng 2 học kỳ: 2개 학기
Từ -개 (個 - Cá) từ chỉ số lượng nên kết hợp với các từ khác tạo nên nghĩa từ chỉ đơn vị đếm số lượng 개월 tháng, 개국 nước, 개수 cái, 개교 trường
#389
Hoàn thành trước thời điểm nào đó thì có thể dùng so sánh
~보다 일찍 sớm hơn bao lâu
~보다 (시간) 빠르게 nhanh hơn bao nhiêu thời gian
앞당기다: đẩy nhanh lịch trình, rút ngắn lịch trình
- Nghỉ hưu trước 5 năm (규정한 연령보다) 5년 일찍 퇴직하다
- Hoàn thành mục tiêu trước 3 năm
목표를 계획보다 3년 앞당겨 달성하다
계획보다 3년 앞당겨지다
계획보다 3년 빨라지다
계획보다 3년 빠르게 달성하다
- trước Tết là 설널전, sau Tết là 설날후 , trong Tết  설날 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét