Lưu trữ Blog

Thứ Sáu, 19 tháng 1, 2024

끝나다, 마무리하다, 마치다. TỪ CÓ NGHĨA KẾT THÚC

 Câu hỏi thú vị của một bạn về các từ mang nghĩa kết thúc trong Tiếng Hàn Vân Anh Group.


Bạn hỏi phân biệt từ 끝나다 nhưng từ này là loại nội động, chủ ngữ là sự vật, sự việc, hiện tượng kết thúc, chấm dứt, hoàn tất, không tiến triển thêm nữa như 수업이 끝나다, 회의가 끝나다, 회사가 끝나다, 방학이 끝나다, 첫사랑이 끝나다, 이야기가 끝나다, 관계가 끝나다, 길이 끝나다... như vậy 끝나다 dùng với rất nhiều sự việc như kết thúc công việc, thời hạn kết thúc, mối quan hệ chấm dứt, cuối con đường, dừng nói chuyện... Từ 끝나다 chỉ các hiện tượng đã chấm dứt sẽ khác với các ngoại động từ 끝내다, 마치다, 마무리하다 mà chủ ngữ sẽ làm hành động kết thúc công việc nào đó.

마무리하다 thường dùng để nói đến hoàn thành công đoạn cuối cùng 정리하다 sắp xếp để hoàn thiện công việc, 마무리합시다 (Chúng ta cùng hoàn thành nốt thôi), 연말은 한 해를 마무리하는 때다 (Cuối năm là thời điểm kết thúc một năm), 준비를 거의 마쳤으나 더욱더 보완해 금주 말까지는 마무리하겠습니다. (Chuẩn bị gần xong rồi nhưng để hoàn thiện thêm chút nữa tôi sẽ cố gắng hoàn thành nốt cuối tuần này.)

마치다 kết thúc một quá trình, một công việc thường mang nghĩa kết thúc một cách tự nhiên, không bao gồm ý đồ cố tình kết thúc giống như 끝내다.

Ví dụ nếu lớp học học như bình thường, học đủ giờ thì dùng 오늘 수업은 여기서 마치겠습니다. (Hôm nay lớp kết thúc tại đây). Nhưng nếu vì lý do cá nhân giáo viên cho nghỉ sớm thì sẽ dùng 끝내다 mang nghĩa chủ động, cố tình cho kết thúc 개인 사정으로 10분 앞당겨 수업을 끝내겠습니다 (Do việc cá nhân nên tôi cho lớp nghỉ trước 10 phút).
Nếu nói 삶을 마치다 tức là chúng ta đã sống hết cuộc đời theo đúng lẽ tự nhiên nhưng nếu dùng 삶을 끝내다 lại mang nghĩa bạn tự vứt bỏ cuộc sống của mình.

‘마치다’에는 긍정적이면서도 소극적인 뜻이 담겨 있고, ‘끝내다’는 부정적이면서도 한편으로는 적극적인 느낌을 주는 말이라고 볼 수 있다.
마치다 cho ẩn chứa nghĩa tích cực nhưng cũng có sự thụ động, 끝내다 tạo cảm giác tiêu cực nhưng cũng thể hiện sự chủ động.

Còn 2 từ Hán 완성하다 và 완료하다 đã có bài viết phân biệt bạn có thể tham khảo ở đây: https://www.facebook.com/.../a.74081.../1186642384795939/...

참고: https://www.urimal.org/1644 [한글문화연대 누리집:티스토리]

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét