개인 정보 khác gì 개인적 정보, 개인적인 정보?
Đầu tiên, cùng hiểu cách dùng hậu tố -적 có nghĩa "mang tính chất của danh từ phía trước", có thuyết cho rằng -적 là dịch hậu tố "-tic" của tiếng Anh, trong tiếng Nhật cũng dùng -的(-적) y như tiếng Hàn.
Dùng -적 để phân biệt tính chất như 공적 việc chung và 사적 việc riêng, 공식적 mang tính công khai và 비공식적 mang tính không công khai, 법적 theo luật pháp và 제도적 theo chế độ, 내적 mang tính bên trong và 외적 mang tính bên ngoài, 질적 về chất và 양적 về lượng...
1. Có thể kết hợp trực tiếp với danh từ
사회적 문제 vấn đề mang tính xã hội
실용적 생각 suy nghĩ mang tính thực tế
비평적 인식 nhận thức mang tính phản biện
2. Có thể kết hợp với -이다 có thể sử dụng theo cách giống tính từ
고통은 사회문화적이다. Đau khổ mang tính chất văn hóa xã hội.
철학은 철저히 인간적이며 학문적이다. Triết học hoàn toàn mang tính nhân văn và tính học thuật.
Vì sự kết hợp này nên có thể chuyển từ cụm động từ -적이다 thành định ngữ -적인 có nghĩa "mang tính chất" và nó sẽ giống hệt nghĩa kết hợp với danh từ -적
문화적 차이 = 문화적인 차이 khác biệt văn hóa
세대적 갈등 = 세대적인 갈등 mâu thuẫn thế hệ
Việc có 2 hình thức kết hợp cho nghĩa giống hệt nhau là hiện tượng phổ biến nên các bạn không cần phân biệt, dùng cách nào cũng được.
3. Kết hợp với 으로 tạo ra phó từ "về mặt, theo một cách"
불법적으로 활동하다 hoạt động một cách bất hợp pháp
의도적으로 접근하다 cố ý tiếp cận
법적으로 보호받다 được bảo vệ về mặt luật pháp
Vậy thì với trường hợp 개인 정보, 개인적 정보, 개인적인 정보 có nghĩa giống nhau đều về thông tin cá nhân, thông tin mang tính chất cá nhân. Nhưng chú ý là không phải trường hợp nào cũng như thế.
- Có thể dùng 개인주의 chủ nghĩa cá nhân nhưng không dùng 개인적 주의.
- Ngoài ra không phải từ nào cũng thêm -적, -적 chỉ kết hợp với danh từ gốc Hán, không có 몸적 mà dùng 육체적, không có 마음적 mà dùng 심적 hoặc 정신적.
- Kể cả những từ gốc Hán cũng có trường hợp không kết hợp được với -적 như không dùng 책임적, 배우적 ví dụ như câu 책임적으로 전달하겠습니다 phải sửa là 책임을 지고 전달하겠습니다, hay câu 배우적으로 해야 합니다 phải là 배우처럼 해야 합니다.
- Có những trường hợp kết hợp cho nghĩa khác nhau
과학의 연구 (Study of Science) Nghiên cứu khoa học (là một hoạt động tìm kiếm những điều chưa biết)
과학적인 연구 (Scientific Research) Nghiên cứu mang tính khoa học (là hoạt động có tính chất hệ thống, logic)
과학적으로 연구하다 (Conduct research scientifically) Hoạt động nghiên cứu một cách có khoa học tổ chức.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét