Bài 12: 인터넷 (Internet)
A.
Ngữ pháp cần ghi nhớ
1. V/A-(으)ㅁ BIẾN ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ THÀNH DANH TỪ
KẾT THÚC MỘT CÂU THÔNG
BÁO HOẶC GHI CHÚ ĐƠN GIẢN.
+ Kết thúc không
có patchim/ ㄹ: V/A –ㅁ
예쁘다-> 예쁨
가다 -> 감
+ Kết thúc có
patchim: V/A–음
먹다-> 먹음
화가 났다 -> 화가 났음
2. V-(으)라고 하다 “BẢO AI LÀM
GÌ...”
ü
Truyền đạt gián tiếp mệnh lệnh hoặc yêu cầu của người khác.
ü
V kết thúc là ㄹ/ nguyên âm : V-라고 하다 (chia thì và
thể theo 하다)
ü
V kết thúc là phụ
âm:
V-으라고 하다 (chia thì và
thể theo 하다)
v
V-아/어 주다 -> V-아/어 달라고 하다 “bảo ai làm việc gì cho người nói”
v
V-아/어 주다 -> V-아/어 주라고 하다 “ bảo ai làm việc gì cho người khác”
V-지 마세요-> 지 말라고 하다. “bảo ai đừng làm gì
3. Phân biệt 주라고 하다 및 달라고 하다
Tùy theo đối
tượng tiếp nhận tân ngữ là ai -> động từ trong câu dẫn gián tiếp sẽ khác
nhau.
+ Đối tượng
tiếp nhận tân ngữ là ngôi thứ nhất (người nói) -> động từ:
달라고 하다 (ban đầu, bản
thân người nói cần điều gì)
+ Đối tượng
tiếp nhận tân ngữ là ngôi thứ ba (người được nhắc đến) -> động từ: 주라고 하다 (điều mà người
thứ ba cần)
N을/를 주십시오 (주세요)
-> người nói ban đầu 이/가 N을/를 달라고 하다 (1)
-> người nói ban đầu 이/가 N을/를 người thứ 3에게 주라고 하다 (2)
1.a. Người
nói cần: 물을 좀 주세요 (저) (hãy cho tôi xin tí nước)
-> 제가 물을 달라고 해요. (Tôi bảo là cho tôi xin tí nước)
1.b. Người
nói cần: 그 핸드폰을 좀 주세요 (Uyên)
-> Uyên 씨가 그 핸드폰을 주라고 해요 (Uyên bảo là
đưa điện thoại cho cậu ấy).
N- 을/를 người khác 에게 주십시오 (주세요)
-> người
nói ban đầu 이/가 N- 을/를 người thứ 3/ người khác
에게 주라고 하다 (2)
a. 과일을 아이에게
주세요 (Mai) (Hãy cho đứa bé trái cây)
-> Mai 씨는 과일을 아이에게 주라고 해요 (Mai bảo là hãy cho đứa bé trái cây)
b. 숙제를 선생님에게 드려요 (gửi bài tập cho cô giáo)
-> 저는 숙제를 선생님에게 드리라고 해요 (Tôi
bảo là gửi bài tập cho cô giáo)
N을/를 V-아/어/여 주십시오 (주세요)
-> người nói ban đầu 이/가 N을/를 V-아/어/여 달라고 하다 (3).
-> người nói ban đầu đầu 이/가 N을/를 người thứ 3/ người khác 에게 V-아/어/여 주라고 하다. (4)
3. 돈을 빌려 주세요 (Tam) (Cho mình mượn tiền đi).
-> Tam 씨가 나에게 돈을 빌려 달라고 해요 ( Tâm
bảo tôi cho câu ấy mượn tiền).
4. Chau한테 선물을 사 줘요 (Mua qùa cho
Châu đi).
-> Vy는 Chau한테 선물을 사 주라고 해요 (Vy bảo mua qùa cho Châu).
4. V- 자고 하다 “
ĐỀ NGHỊ LÀ, RỦ LÀ...”
Truyền đạt lại
lời đề nghị của ai đó cho người khác
********************************************************************************
B. Dịch sang tiếng Hàn
1.
파일을 이메일로 보냈음
2.
한국학과 홈페이지에 수업 정보를 게시했음
3.
지원 씨에게서 오전 10시쯤 전화가 왔음
4.
자료는 바탕 화면에 저장해 두라고 하세요
5.
한지원 씨가 도와 달라고 했어요
6.
정우 씨에게 모임에 늦지 말라고 전해 주세요.
7.
지원 씨가 메신저로 연락하자고 했어요
8. 선생님께서 사무실에서 만나자고 했어요.
C.
Dịch sang tiếng Hàn
1.
Tôi đã đến Jakarta vào đêm
khuya
2.
Thầy giáo bảo chúng tôi học tiếng Hàn.
3.
Hãy bảo các học sinh giữ yên lặng.
4.
Tôi đã bảo anh ấy đi đi
5.
Thầy giáo nói là rủ tất cả cùng đi ăn cơm.
D.
Dịch đoạn văn sang tiếng Việt
E.
Dịch đoạn văn sang tiếng Hàn
F.
Dịch đoạn hội thoại sang tiếng Việt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét