번역 연습1
1. 최근 아동문학 출판 시장이 크게 성장하였다.
Gần đây, thị trường xuất bản sách văn học thiếu nhi đang phát triển mạnh
mẽ.
2. 2010년
전체 번역서 가운데
아동분야가 가장 많이
발행되었으며, 국내의 많은
출판사들이 계속해서 외국의
고전 명작이나 그림
동화 등을 아동들에게 소개하고 있다.
Vào năm 2010, trong số các tác phẩm dịch, lĩnh vực truyện thiếu nhi được
phát hành nhiều nhất. Đồng thời nhiều nhà xuất bản trong nước liên tục giới thiệu
nhiều tác phẩm truyện tranh hoặc những tác phẩm tiêu biểu của nước ngoài đến cho
thiếu nhi.
3. 우리의
아동문학 역시 해외의
독자들에게 여러 언어로
번역되어 소개되고 있다.
Nằm trong dòng chảy thị trường, tác phẩm văn học thiếu nhi của chúng ta
cũng được dịch sang nhiều thứ tiếng và đang được giới thiệu đến nhiều độc giả
nước ngoài.
4. 하지만
아직까지 수입되는 도서에
비해서 수출되는 도서는
불과 십분의 일
정도이며, 전반적으로 수출입의
불균형이 아주 심각한
것이 현실이다
Thế nhưng so với số tác phẩm du nhập vào, lượng tác phẩm xuất khẩu đến
các nước chỉ ở mức 1/10. Sự mất cân bằng giữa nhập và xuất khẩu nhìn chung là
thực trạng rất nghiêm trọng.
5. 이를
극복하기 위해서는 한국
아동문학의 수출을 위한
적극적인
노력이 필요하다.
Muốn khắc phục thực trạng này, chúng ta cần nỗ lực tích cực hơn nữa để
xuất khẩu các tác phẩm văn học thiếu nhi
Hàn quốc.
6. 한국
아동문학을 세계에 알리는데
있어서 가장 기본적이고도 선행되어야 하는 것은
바로 한국 아동문학을 현재 전세계의 언어로
사용되는 영어로 번역해야
하는 것이다.
Muốn giới thiệu các tác phẩm văn học thiếu nhi Hàn Quốc ra thế giới thì
điều cơ bản nhất cần phải tiến hành ngay là phải dịch các tác phẩm đó ra thứ
ngôn ngữ được sử dụng trên toàn thế giới
hiện nay là tiếng Anh.
7. 최근
한국문학번역원과 대산문화재단 등에서
국내 아동도서를 영어로
번역하도록 지원하고 이에
따른 번역물을 출간하도록 고무시키고 있다
Gần đây, Các tổ chức như Viện dịch thuật văn học Hàn Quốc và Quỹ Văn
Hóa Daesan đang hỗ trợ để dịch các sách thiếu nhi trong nước sang tiếng Anh, đồng
thời nỗ lực khích lệ xuất bản những tác
phẩm dịch khác .
8. 이러한
번역물에 관하여 다양한
학술 연구도 시도되었는데
'자국화, 이국화(domestication, foreignization)에 대한
연구가 그중 하나이다.
Nhiều nghiên cứu học thuật liên quan đến tác phẩm dịch như thế cũng được
thí điểm, và một trong số đó là nghiên cứu về nội địa hóa, ngoại quốc hóa.
번역 연습
2
1. 언어와 문화의
관계는 학문적인 영역에서
뿐만 아니라 우리의
실생활의 다방면에서 불가분의
관계로 밀접하게 연결되어
있다.
Quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa không chỉ được liên hệ chặt chẽ trong lĩnh vực học vấn mà nó cũng không thể tách rời trên nhiều phương diện đời
sống của chúng ta.
2. 예를
들면, 농경문화였던 우리나라는 씨족 사회를 이루며
공동체(부락)의
삶을 살아왔다.
Ví dụ như, đất nước chúng ta vốn xuất thân từ nền văn hóa nông nghiệp,
hình thành lối sống xã hội Thị tộc và lối sống cộng đồng bộ lạc.
3. 이러한
사회 환경 속에서는
어른과 아이가 함께
여러 세대의 층을
이
루며 살게 되고,
자연스레 대가족 제도의
문화가 나타나게 된다
Trong hoàn cảnh xã hội như thế, người lớn và trẻ em chung sống với nhau
hình thành nên nhiều thế hệ và văn hóa chế độ đại gia đình ra đời một cách tự
nhiên.
4. 자연히
사람과 사람과의 관계와
윗세대와 아랫세대 간의
관계가 중
요하게 인식이 되고,
이 인식된 관계는
고스란히 언어에 투영될
수밖에
없다.
Tất nhiên, mối quan hệ giữa con
người với nhau, giữa thế hệ già và thế hệ trẻ được thừa nhận là quan trọng và
những mối quan hệ này được thừa nhận không thể
phản ánh nguyên vẹn trong ngôn ngữ.
5. 따라서
다른 문화권보다 유독
인간관계의 질서를 소중히
여긴 한
국어에 다양한 존칭의
방법이 언어적 형태로
자리 잡게 된다
Do đó, só với các nền văn hóa khác, tiếng Hàn vốn coi trọng trật tự
trong các mối quan hệ giữa con người với nhau hơn nên nhiều kiểu kính ngữ khác
nhau được thiết lập dưới hình thức ngôn ngữ.
6. 이와
달리 광활한 자연
속에서 생활한 러시아인들이 가지고 있던
자연에 대한 경외감과
일찍이 받아들인 기독교
문화로 말미암은 하
나님을 찾는 생활태도로 러시아인들의 일상의 표현에
하나님을 칭
한 것이 한국어에
비해 상대적으로 두드러지게 많다
Khác với Hàn Quốc, người Nga sinh sống ở trong môi trường thiên nhiên rộng
lớn với sự tôn sùng tự nhiên và tiếp nhận
từ rất sớm văn hóa Cơ đốc giáo nên ý thức trong đời sống luôn tìm đến Chúa trời
. Vì vậy, việc nhắc đến Chúa trời được người Nga diễn đạt trong đời sống hàng
ngày có số lượng nhiều hơn so với tiếng
Hàn.
7. 이러한
예들은 언어와 문화가
얼마나 밀접하게 연결되어
있
는지를 쉽게 확인하게
한다
Những ví dụ
như thế này giúp chúng ta dễ dàng kiểm chứng được giữa văn hóa và ngôn ngữ có mối
gắn kết chặt chẽ đến mức độ nào!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét