Kính ngữ chủ ngữ
N chủ ngữ이/가 -> N chủ ngữ께서
선생님이 -> 선생님께서
의사가 -> 의사께서
N chủ ngữ 은/는 -> N chủ ngữ께서는
할아버지는 -> 할아버지께서는
사장님은 -> 사장님께서는
Kính ngữ của vị ngữ ( Vị ngữ = Tân ngữ + động từ/ tính từ)
Kính ngữ động từ/ tính từ: nghĩa là biến 1 động từ/ tính từ thường thành động từ/ tính từ dạng kính ngữ.
Phương pháp:
Bước 1: Bỏ 다 ở động từ/ tính từ thường -> còn lại thân động từ/ tính từ thường
Bước 2: Xét thân động từ/ tính từ thường:
+ Có patchim thì thêm 으시다: Vd: 읽다 -> 읽으시다
+ Không có patchim thì thêm 시다 Vd: 가다 -> 가시다
오다 -> 오시다
Chia đuôi câu của động/tính từ dạng kính ngữ
읽다 -> 읽으시다
가다 -> 가시다
오다 -> 오시다
예쁘다 -> 예쁘시다
Đuôi câu trần thuật ĐT/ tinh từ thường ở thì hiện tại:
+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự
V/ adj아요/어요/해요
+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự
V/ adj có patchim + 습니다
V/ adj không có patchim + ㅂ니다
Đuôi câu trần thuật ĐT/ tinh từ dạng kính ngữ ở thì hiện tại:
+ Đuôi 요
V/ adj có patchim + 이시다 + 아요/어요/해요 ->
+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다
Đuôi câu trần thuật ĐT/ tính từ thường ở thì hiện tại:
+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự
- V/ adj아요/어요/해요
Vd: 읽다 -> 읽어요
가다 -> 가요
+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự
- V/ adj có patchim + 습니다
읽다 + 습니다 -> 읽습니다
- V/ adj không có patchim + ㅂ니다
가다 + ㅂ니다 -> 갑니다
Đuôi câu trần thuật ĐT/ tính từ dạng kính ngữ ở thì hiện tại:
+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự
- V/ adj có patchim + 으시다 + 어요 -> V/ adj có patchim + 으세요.
Vd: 읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + 어요 -> 읽으세요
- V/ adj không có patchim + 시다 + 어요 -> V/ adj có patchim + 세요.
Vd: 가다 + 시다 -> 가시다 + 어요 -> 가세요.
+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự
읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + ㅂ니다/ 습니다 -> 읽으십니다.
가다 + 시다 -> 가시다 + ㅂ니다/ 습니다 -> 가십니다
Đuôi câu trần thuật ĐT/ tính từ thường ở thì quá khứ:
+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự
V/ adj + 았어요/었어요/했어요
Vd: 읽다 + 었어요 -> 읽었어요.
가다 + 았어요 -> 갔어요.
+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự
- V/ adj + 았습니다/ 었습니다/ 했습니다
읽다 + 었습니다 -> 읽었습니다.
가다 + 았습니다 -> 갔습니다
Đuôi câu trần thuật ĐT/ tinh từ dạng kính ngữ ở thì quá khứ
+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự
V/ adj có patchim + 으시다 + 었어요 -> V/ adj có patchim 으셨어요
Vd: 읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + 었어요 -> 읽으셨어요.
- V/ adj không có patchim + 시다 + 었어요 -> V/ adj không có patchim 셨어요.
Vd: 가다 + 시다 -> 가시다 + 었어요 -> 가셨어요
+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự
- V/ adj có patchim + 으시다 + 었습니다-> V/ adj có patchim + 으셨습니다
읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + 었습니다 -> 읽으셨습니다.
- V/ adj không có patchim + 시다 + 었습니다 -> V/ adj không có patchim 셨습니다.
가다 + 시다 -> 가시다 + 었습니다 -> 가셨습니다.
Bài tập: Chia theo mẫu dưới( mẫu) 돌아가다 -> 돌아가시다 -> 돌아가세요/ 돌아가십니다 -> 돌아가셨어요/ 돌아가셨습니다.
올라가다
내려가다
보내다
주다
예쁘다
나쁘다
Lưu ý: Có 1 số động từ không tuân theo quy tắc trên mà có động từ kinh ngữ riêng cần học thuộc
. 먹다 -> 드시다
마시다 -> 드시다 예) 맛있게 드세요.
2. 자다 -> 주무시다
보다 (gặp, thấy) -> 뵈다/ 뵙다 예) 선생님 또 뵙겠습니다.
주다 -> 주시다 / 드리다
죽다 -> 돌아가시다
말하다 -> 말씀하다
있다 -> 계시다
열다 (mở) -> 여세요
살다 -> 사세요
만들다 -> 만드세요
알다 -> 아세요
Có patchim là ㄹ thì bỏ ㄹ và chia như bình thường
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét