Lưu trữ Blog

Thứ Sáu, 20 tháng 6, 2025

Kính ngữ chủ ngữ

 Kính ngữ chủ ngữ

N chủ ngữ이/가 -> N chủ ngữ께서

선생님이 -> 선생님께서

의사가 -> 의사께서

N chủ ngữ 은/는  -> N chủ ngữ께서는

할아버지는  -> 할아버지께서는

사장님은 -> 사장님께서는 

Kính ngữ của vị ngữ ( Vị ngữ = Tân ngữ + động từ/ tính từ)

Kính ngữ động từ/ tính từ: nghĩa là biến 1 động từ/ tính từ thường thành động từ/ tính từ dạng kính ngữ. 

Phương pháp:

Bước 1: Bỏ 다 ở động từ/ tính từ thường -> còn lại thân động từ/ tính từ thường 

Bước 2: Xét thân động từ/ tính từ thường:

+ Có patchim thì thêm 으시다: Vd: 읽다 -> 읽으시다

+ Không có patchim thì thêm 시다  Vd: 가다 -> 가시다

                                                                            오다 -> 오시다

Chia đuôi câu của động/tính từ dạng kính ngữ

읽다 -> 읽으시다

가다 -> 가시다

오다 -> 오시다

예쁘다 -> 예쁘시다


                                   

Đuôi câu trần thuật ĐT/ tinh từ thường ở thì hiện tại: 

+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự


V/ adj아요/어요/해요


+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự

V/ adj có patchim + 습니다

V/ adj không có patchim + ㅂ니다


Đuôi câu trần thuật ĐT/ tinh từ dạng kính ngữ ở thì hiện tại: 

+ Đuôi 요

V/ adj có patchim + 이시다 + 아요/어요/해요 -> 


+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다

Đuôi câu trần thuật ĐT/ tính từ thường ở thì hiện tại: 

+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự

- V/ adj아요/어요/해요

Vd: 읽다 -> 읽어요

       가다 -> 가요

+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự

- V/ adj có patchim + 습니다

 읽다  + 습니다 -> 읽습니다

- V/ adj không có patchim + ㅂ니다

가다 + ㅂ니다 -> 갑니다

Đuôi câu trần thuật ĐT/ tính từ dạng kính ngữ ở thì hiện tại: 

+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự

- V/ adj có patchim + 으시다 + 어요 -> V/ adj có patchim + 으세요.

Vd: 읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + 어요 -> 읽으세요

- V/ adj không có patchim + 시다 + 어요 -> V/ adj có patchim + 세요.

Vd: 가다 + 시다 -> 가시다 + 어요 -> 가세요. 

+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự

 읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + ㅂ니다/ 습니다  -> 읽으십니다. 

가다 + 시다 -> 가시다 + ㅂ니다/ 습니다  -> 가십니다

Đuôi câu trần thuật ĐT/ tính từ thường ở thì quá khứ: 

+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự

V/ adj + 았어요/었어요/했어요


Vd: 읽다 + 었어요 -> 읽었어요. 


가다  + 았어요  -> 갔어요. 


+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự

- V/ adj + 았습니다/ 었습니다/ 했습니다


읽다 +  었습니다 ->  읽었습니다. 

 

가다  +  았습니다 -> 갔습니다

Đuôi câu trần thuật ĐT/ tinh từ dạng kính ngữ ở thì quá khứ

+ Đuôi 요 thân mật, lịch sự

V/ adj có patchim + 으시다 + 었어요 -> V/ adj có patchim 으셨어요


Vd: 읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + 었어요 -> 읽으셨어요.

 

- V/ adj không có patchim + 시다 + 었어요 -> V/ adj không có patchim 셨어요. 

Vd: 가다 + 시다 -> 가시다 + 었어요 -> 가셨어요

+ Đuôi ㅂ니다/ 습니다 trang trọng, lịch sự

- V/ adj có patchim + 으시다 + 었습니다-> V/ adj có patchim + 으셨습니다

읽다 + 으시다 -> 읽으시다 + 었습니다 -> 읽으셨습니다.

- V/ adj không có patchim + 시다 + 었습니다  -> V/ adj không có patchim 셨습니다. 

가다 + 시다 -> 가시다 +  었습니다 -> 가셨습니다. 

Bài tập: Chia theo mẫu dưới( mẫu) 돌아가다 -> 돌아가시다 -> 돌아가세요/ 돌아가십니다 -> 돌아가셨어요/ 돌아가셨습니다. 

올라가다

내려가다

보내다

주다

예쁘다

나쁘다 

Lưu ý: Có 1 số động từ không tuân theo quy tắc trên mà có động từ kinh ngữ riêng cần học thuộc

. 먹다 -> 드시다 

마시다  -> 드시다   예) 맛있게 드세요. 

2. 자다 -> 주무시다

보다 (gặp, thấy) -> 뵈다/ 뵙다   예) 선생님 또 뵙겠습니다.

주다 -> 주시다 / 드리다

죽다 -> 돌아가시다

말하다 -> 말씀하다

 있다 -> 계시다

열다 (mở) -> 여세요

살다 -> 사세요

만들다 -> 만드세요

알다 -> 아세요

Có patchim là ㄹ thì bỏ ㄹ và chia như bình thường


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét