CÁCH
CHIA ĐUÔI CÂU TIẾNG HÀN
Chú ý: thành phần kết thúc hay ở vị trí cuối cùng
trong câu tiếng Hàn luôn là một động từ (V) hoặc tính từ (Adj). Vì vậy, các
thì, thể của câu tiếng Hàn sẽ được chia ở V hoặc Adj.
Hình thức trang trọng, lịch sự:
-ㅂ니다/
ㅂ니까? ( thân V/ Adj kết thúc không có patchim)
V/ Adj
nguyên mẫu |
Đuôi câu
trần thuật |
Đuôi câu
nghi vấn (hỏi) |
Ghi chú |
가다 ( đi) |
갑니다 |
갑니까? |
|
오다 ( về/ đến) |
옵니다 |
옵니까? |
|
미시다 (uống) |
마십니다 |
마십니까? |
|
살다 (sống) |
삽니다 |
삽니까? |
|
알다 ( biết) |
압니다 |
압니까? |
|
하다 ( làm) |
합니다 |
합니까? |
|
자다 ( ngủ) |
|
|
|
만나다 |
|
|
|
많다 |
|
|
|
좋다 |
|
|
|
좋아하다 |
|
|
|
일하다 |
|
|
|
공부하다 |
|
|
|
운동하다 |
|
|
|
받다 |
|
|
|
닫다 |
|
|
|
닦다 |
|
|
|
산책하다 |
|
|
|
등산하다 |
|
|
|
방문하다 |
|
|
|
낙씨하다 |
|
|
|
작다 |
|
|
|
일어나다 |
|
|
|
세수하다 |
|
|
|
약속하다 |
|
|
|
놀다 |
|
|
|
보다 |
|
|
|
팔다 |
|
|
|
사다 |
|
|
|
반납하다 |
|
|
|
찾다 |
|
|
|
올라가다 |
|
|
|
올라오다 |
|
|
|
내려가다 |
|
|
|
내려오다 |
|
|
|
들어가다 |
|
|
|
들어오다 |
|
|
|
비싸다 |
|
|
|
타다 |
|
|
|
미안하다 |
|
|
|
감사하다 |
|
|
|
죄송하다 |
|
|
|
고맙다 |
|
|
|
착다 |
|
|
|
친절하다 |
|
|
|
사랑하다 |
|
|
|
성실하다 |
|
|
|
Hoặc 습니다/ 습니까? (
thân V/Adj kết thúc có patchim)
V/ Adj nguyên
mẫu |
Đuôi câu
trần thuật |
Đuôi câu
nghi vấn (hỏi) |
Ghi chú |
먹다 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình thức trang trọng, thân mật :
–아요/ -어요/ 해요 ( câu trần thuật/ câu trả lời – xuống giọng cuối câu)
hoặc: - 아요?
/ 어요?/
해요? ( câu
hỏi -> lên giọng cuối câu)
1. Động từ/ tính từ có nguyên âm cuối là ㅏ(sau ㅏ có patchim) hoặc ㅗ
a.
Thì Hiện tại: thân từ V/ Adj + 아요
b.
Thì quá khứ: thân từ V/Adj + 았어요
찾다(tìm) => 찾아요 -> 찾
깎다(cắt) => 깎아요,
받다(nhận) => 받아요,
보다(nhìn, xem) => 봐요,
좋다(tốt, hay, thích, giỏi, đẹp) => 좋아요,
놓다(đặt, để) => 놓아요,
오다(đến) => 와요
닫다
( đóng) => 닫아요
2. Động từ/
tính từ có nguyên âm cuối làㅏ (sau ㅏ không có patchim) => thân từ + 요
가다(đi) => 가요, 자다(ngủ) => 자요, 나가다(đi ra) => 나가요,
싸다 (rẻ)=> 싸요, 비싸(đắt)다 => 비싸요
3. Động từ/
tính từ có nguyên âm cuối là ㅓ, ㅜ, ㅣ, ㅡ => thân từ + 어요
Ví dụ:
넣다(cho vào) => 넣어요
두다(để) => 두어요
그리다(vẽ) => 그려요
늦(muộn)다 => 늦어요
3. Động từ/
tính từ có nguyên âm cuối làㅐ, ㅔ => thân từ + 요
기대다(trông đợi, dựa vào) => 기대요
세다(mạnh) => 세요
4. Động từ이다 => 이에요 (viết ngắn gọn
thành예요)
5. Động từ
có đuôi ‘-하다’ => 해요
하다 (làm)=> 해요
공부하다(học) => 공부해요
사랑하다(yêu) => 사랑해요
친절하다(thân thiện) => 친절해요
6. Nguyên
âm cuối là ‘ㅡ’ :
- Sau ‘ㅡ’ không có
patchim: Lược bỏ ‘ㅡ’ đi và chia theo nguyên âm đứng trước nó.
예쁘다(xinh, đẹp) => 예뻐요
나쁘다(xấu)=> 나빠요
바쁘다(bận) => 바빠요
Riêng trường
hợp của 쓰다(viết) => 써요
- Phụ âm đứng
trước ‘ㅡ’ là ‘ㄹ’, thì vẫn chia theo cách trên nhưng gấp đôi phụ âm ‘ㄹ’ lên: 게으르다(lười) =>
게을러요.
자르다(cắt) => 잘라요.
7. Động từ/
tính từ kết thúc bằng phụ âm ‘ㄹ’: lược bỏ ‘ㄹ’ đi và chia bình thường theo quy tắc
Ví dụ: 살다(sống) => 사요
Tuy vậy, rất
nhiều trường hợp khác, động từ kết thúc bằng phụ âm ‘ㄹ’ nhưng vẫn
chia theo quy tắc. Ví dụ:
팔다(bán) => 팔아요
울다(khóc) => 울어요
8. Động từ/
tính từ kết thúc bằng phụ âm ‘ㄷ’: Chuyển ‘ㄷ’ thành ‘ㄹ’ và chia bình thường theo quy tắc.
Ví dụ:
듣다(nghe) => 들어요
묻다(hỏi) => 물어요
Tuy vậy,
không phải tất cả các động từ/ tính từ kết thúc bằng phụ âm ‘ㄷ’ đều chia theo
cách này. Rất nhiều trường hợp kết thúc bằng ‘ㄷ’ khác vẫn chia
bình thường theo quy tắc.
Ví dụ:
묻다(chôn, vùi) => 묻어요
믿다(tin) => 믿어요
닫다(đóng) => 닫아요
9. Các động
từ, tính từ ở thì quá khứ ‘-았/었/였-’ hoặc tương lai ‘-겠-’ => thân từ
+어요
Ví dụ:
갔어요
있었어요
-였어요
하겠어요
10. Động từ/
tính từ kết thúc bằng phụ âm‘ㅂ’: lược ‘ㅂ’đi và thêm ‘워요’
Ví dụ:
춥다(lạnh) => 추워요
굽다(nướng) => 구워요
덥다(nóng) => 더워요
아름답다(đẹp) => 아름다워요
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét